
Hợp chất hữu cơ và Hoá học hữu cơ

Quiz
•
Chemistry
•
11th Grade
•
Medium
Trân Lê
Used 2+ times
FREE Resource
9 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Hợp chất hữu cơ là
A. Hợp chất của cacbon trừ CO, CO2, H2CO3, muối cacbonat kim loại…
B. Hợp chất khó tan trong nước.
C. Hợp chất của cacbon và một số nguyên tố khác trừ N, Cl, O.
D. Hợp chất có nhiệt độ sôi cao.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Hóa học hữu cơ là
A. Ngành hóa học chuyên nghiên cứu các hợp chất có trong tự nhiên
B. Ngành hóa học chuyên nghiên cứu các hợp chất của cacbon.
C. Ngành hóa học chuyên nghiên cứu về các hợp chất hữu cơ
D. Ngành hóa học chuyên nghiên cứu các chất trong cơ thể sống
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tính chất vật lý chung của các chất hữu cơ là:
A. Có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi cao, kém tan hoặc không tan trong nước.
B. Có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi thấp, kém tan hoặc không tan trong nước.
C. Có nhiệt độ nóng chảy cao và nhiệt độ sôi thấp, tan tốt trong nước.
D. Có nhiệt độ nóng chảy thấp và nhiệt độ sôi cao, tan tốt trong nước.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong thành phần phân tử hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có nguyên tố
A. Nitơ
B. Oxi
C. Hidro
D. Cacbon
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nhóm chức là
A. Là một nhóm nguyên tử khác biệt trong chất hữu cơ
B. Là một nguyên tử bất kì trong phân tử chất hữu cơ
C. Là một nhóm nguyên tử có cấu trúc không gian đặc biệt mà trong đó các nguyên tử liên kết với nhau không theo quy tắc hoá trị nào
D. Là một nguyên tử (hoặc nhóm nguyên tử) gây ra những phản ứng hoá học đặc trưng của phân tử hợp chất hữu cơ
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phương pháp chưng cất dùng để tách biệt các chất
A. Có nhiệt độ sôi khác nhau
B. Có nhiệt độ nóng chảy khác nhau
C. Có độ tan khác nhau
D. Có khối lượng riêng khác nhau
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phương pháp kết tinh dùng để tách biệt các chất
A. Có nhiệt độ sôi khác nhau
B. Có nhiệt độ nóng chảy khác nhau
C. Có độ tan khác nhau
D. Có khối lượng riêng khác nhau
8.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cấu tạo hoá học là
Số lượng liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử
Các loại liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử
Thứ tự liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử
Bản chất liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử
9.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Kết luận nào sau đây là đúng
A. Các nguyên tử trong phân tử hợp chất hữu cơ liên kết với nhau không theo một thứ tự nhất định.
B. Các chất có thành phần phân tử hơn kém nhau một hay nhiều nhóm -CH2-, do đó tính chất hóa học khác nhau là những chất đồng đẳng.
C. Các chất có cùng công thức phân tử nhưng khác nhau về công thức cấu tạo được gọi là các chất đồng đẳng của nhau.
D. Các chất khác nhau có cùng công thức phân tử được gọi là các chất đồng phân của nhau.
Similar Resources on Wayground
5 questions
HỢP CHẤT HỮU CƠ

Quiz
•
11th Grade
10 questions
anken

Quiz
•
11th Grade
10 questions
HÓA 11.2

Quiz
•
11th Grade
8 questions
BÀI TẬP CỦNG CỐ_T1_CẤU TRÚC PHÂN TỬ HỢP CHẤT HỮU CƠ

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
HỢP CHẤT CARBONYL

Quiz
•
11th Grade
10 questions
Câu hỏi Hóa học hữu cơ

Quiz
•
11th Grade
8 questions
Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Quiz
•
11th Grade - University
11 questions
CẤU TRÚC BẢNG HTTH

Quiz
•
9th - 12th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Appointment Passes Review

Quiz
•
6th - 8th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
20 questions
Grammar Review

Quiz
•
6th - 9th Grade
Discover more resources for Chemistry
20 questions
Lab Safety and Lab Equipment

Quiz
•
9th - 12th Grade
12 questions
Significant figures

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Metric Conversions

Quiz
•
11th Grade
16 questions
Counting Sig Figs

Quiz
•
10th - 12th Grade
20 questions
Atomic Structure

Quiz
•
10th - 12th Grade
20 questions
Significant Figures

Quiz
•
10th - 11th Grade
17 questions
CHemistry Unit 7 Dimensional Analysis Practice

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Scientific Notation and Significant Figures

Quiz
•
9th - 12th Grade