HÓA 10 - ÔN TẬP HK1

HÓA 10 - ÔN TẬP HK1

10th Grade

50 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

ÔN TẬP CHƯƠNG NGUYÊN TỬ

ÔN TẬP CHƯƠNG NGUYÊN TỬ

10th - 12th Grade

52 Qs

ÔN TẬP CHƯƠNG NGUYÊN TỬ

ÔN TẬP CHƯƠNG NGUYÊN TỬ

10th Grade

50 Qs

BẢNG HỆ THỐNG TUẦN HOÀN

BẢNG HỆ THỐNG TUẦN HOÀN

10th Grade

45 Qs

Ôn tập HKI_Khối 10

Ôn tập HKI_Khối 10

10th Grade

53 Qs

Ôn tập chương 2 - Hoá 10

Ôn tập chương 2 - Hoá 10

10th Grade

50 Qs

Chương 2 :  Bảng tuần hoàn - Định luật tuần hoàn _ Hóa 10

Chương 2 : Bảng tuần hoàn - Định luật tuần hoàn _ Hóa 10

10th - 12th Grade

48 Qs

Sự biến đổi tuần hoàn tính chất của các nguyên tố hóa học

Sự biến đổi tuần hoàn tính chất của các nguyên tố hóa học

10th - 12th Grade

50 Qs

Ôn Tập Hóa Học

Ôn Tập Hóa Học

7th Grade - University

46 Qs

HÓA 10 - ÔN TẬP HK1

HÓA 10 - ÔN TẬP HK1

Assessment

Quiz

Chemistry

10th Grade

Medium

Created by

Võ Thảo

Used 4+ times

FREE Resource

50 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Số electron tối đa có thể phân bố trên lớp M là

52

32

8

18

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Hóa trị của R ứng với công thức hydroxide cao nhất bằng

STT nhóm

8 - STT nhóm

8 - STT chu kỳ

STT chu kỳ

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Hóa trị của R ứng với công thức oxide cao nhất bằng

STT chu kỳ

ô nguyên tố

STT nhóm

số neutron

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

X là nguyên tố nhóm IA. Công thức oxide ứng với hóa trị cao nhất của X là

XO.

XO2.

X2O.

X2O3.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Số hiệu nguyên tử của nguyên tố hóa học bằng

số thứ tự của ô nguyên tố.

số thứ tự của chu kì.

số thứ tự của nhóm.

số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Cho các nguyên tố O (Z = 8), F (Z = 9), Si (Z = 14), S (Z = 16). Nguyên tố có tính phi kim lớn nhất trong số các nguyên tố trên là

O

F

Si

S

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Mô tả sự hình thành ion của nguyên tử Ca (Z = 20) theo quy tắc octet là

Ca + 2e → Ca2−.

Ca→ Ca2+ + 2e.

Ca + 6e → Ca6−.

Ca + 2e → Ca2+

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?