c4qtclg

c4qtclg

University

22 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

ML2 : Topic 10 Quick Test

ML2 : Topic 10 Quick Test

University

20 Qs

Test Basico 2

Test Basico 2

University

17 Qs

Bài 28: 我吃了早饭就来了

Bài 28: 我吃了早饭就来了

University

20 Qs

Hiragana 1

Hiragana 1

University

20 Qs

MODO CONGIUNTIVO

MODO CONGIUNTIVO

University

20 Qs

Grammar

Grammar

University

20 Qs

Hiragana Quiz

Hiragana Quiz

University

20 Qs

Văn học Việt Nam hiện đại từ 1945 đến sau 1975

Văn học Việt Nam hiện đại từ 1945 đến sau 1975

University

20 Qs

c4qtclg

c4qtclg

Assessment

Quiz

World Languages

University

Practice Problem

Medium

Created by

GV Lê Xuân Đại

Used 10+ times

FREE Resource

AI

Enhance your content in a minute

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

22 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Điền vào chỗ trống cho phù hợp nhất: Chi phí chất lượng bao gồm tất cả các chi phí có liên quan đến việc đảm bảo rằng các sản phẩm được sản xuất ra hoặc các dịch vụ được cung ứng……(1)……….. với nhu cầu của người tiêu dùng hoặc là các chi phí hình thành từ các thiệt hại do chất lượng các sản phẩm/dịch vụ do doanh nghiệp sản xuất/cung ứng ………..(2)………….với nhu cầu của người tiêu dùng.

(1) liên quan; (2) không liên quan
(1) không phù hợp; (2) phù hợp
(1) phù hợp; (2) không phù hợp
(1) không liên quan; (2) liên quan

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Khoản mục nào dưới đây phù hợp nhất với loại chi phí phòng ngừa trong chi phí chất lượng?

Chi phí kiểm định chất lượng
Chi phí cho các hoạt động thanh tra, kiểm tra
Chi phí kiểm định và thử nghiệm chất lượng
Chi phí cho kiểm soát quá trình

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Khoản mục nào dưới đây phù hợp nhất với loại chi phí phòng ngừa trong chi phí chất lượng?

Chi phí thiết kế và quản trị hệ thống sản xuất/ cung cấp sản phẩm và dịch vụ theo yêu cầu đảm bảo chất lượng.
Chi phí cho việc thiết lập hệ thống/ tổ chức công tác kiểm tra, kiểm soát và thẩm định chất lượng.
Chi phí rà soát, đánh giá hệ thống sản xuất/ cung cấp dịch vụ phục vụ việc đảm bảo các yêu cầu chất lượng.
Chi phí kiểm định và thử nghiệm chất lượng.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Khoản mục nào dưới đây phù hợp nhất với loại chi phí đánh giá trong chi phí chất lượng?

Chi phí cho việc thiết lập hệ thống/ tổ chức công tác kiểm tra, kiểm soát và thẩm định chất lượng.
Chi phí thiết kế và quản trị hệ thống sản xuất/ cung cấp sản phẩm và dịch vụ theo yêu cầu đảm bảo chất lượng.
Chi phí cho việc cụ thể hóa thiết kế sản phẩm theo yêu cầu chất lượng.
Chi phí cho kiểm soát quá trình.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Điền vào chỗ trống cho phù hợp nhất: Chi phí phòng ngừa bao gồm các chi phí ………………hệ thống quản trị chất lượng nhằm sản phẩm đầu ra đạt yêu cầu về chất lượng.

kiểm tra và đánh giá
đầu tư và khai thác
xây dựng và duy trì
theo dõi và giám sát

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Khoản mục nào dưới đây phù hợp nhất với loại chi phí đánh giá trong chi phí chất lượng?

Chi phí kiểm định chất lượng.
Chi phí phân tích sai hỏng.
Chi phí trách nhiệm pháp lý.
Chi phí hoạch định chất lượng.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Nội dung nào dưới đây phù hợp nhất với quan điểm của mô hình chi phí chất lượng truyền thống?

Có quan tâm đến sự thay đổi nhu cầu của khách hàng.
Tập trung nỗ lực vào chi phí phòng ngừa và đánh giá.
Có quy luật đánh đổi giữa chi phí sai hỏng và chi phí phòng ngừa, đánh giá.
Khó xác định tổng chi phí chất lượng tối thiểu.

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?