1234

1234

11th Grade

7 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Trig - Sum and Difference

Trig - Sum and Difference

9th - 12th Grade

10 Qs

SERBA SERBI TRIGONOMETRI ASYIIIIIIIKKKKK

SERBA SERBI TRIGONOMETRI ASYIIIIIIIKKKKK

10th - 12th Grade

12 Qs

trigonometry identities

trigonometry identities

9th - 12th Grade

10 Qs

Basic Trigonometric Identities

Basic Trigonometric Identities

11th Grade

10 Qs

Trigonometri

Trigonometri

11th Grade

10 Qs

Trigonometri 1

Trigonometri 1

11th Grade

10 Qs

CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC

CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC

11th Grade

10 Qs

Trigonometric Identities

Trigonometric Identities

10th - 12th Grade

10 Qs

1234

1234

Assessment

Quiz

Mathematics

11th Grade

Hard

Created by

Ly Hân

FREE Resource

7 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Định lí sin: Trong tam giác ABC với BC = a, CA = b, AB = c, ta có:

a/sinA= 2R

b/sinB = R

a/cosA = 2R

a/sinA = R

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Tích vô hướng có công thức :

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Hệ quả định lí côsin:

4.

FILL IN THE BLANK QUESTION

1 min • 1 pt

hai góc phụ nhau thì các tỉ số lượng giác của chúng :

tan(90° – x) = ___

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Mối liên hệ giữa các giá trị lượng giác của hai góc bù nhau

Với mọi góc α thoả mãn 0° ≤ α ≤ 180°, ta luôn có:


sin(α) = cos(180° - α), cos(α) = sin(180° - α), tan(α) = cot(180° - α)
sin(α) = cos(α + 90°), cos(α) = sin(α + 90°), tan(α) = cot(α + 90°)
sin(α) = cos(α), cos(α) = sin(α), tan(α) = cot(α)
sin(α) = cos(90° - α), cos(α) = sin(90° - α), tan(α) = cot(90° - α)

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Mốt là gì : Giá trị có tần số nhỏ nhất được gọi là mốt của mẫu số liệu và kí hiệu là Mo.


Đúng

Sai