Group 6

Group 6

University

15 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

VLU - ÔN TẬP TƯ DUY PHẢN BIỆN

VLU - ÔN TẬP TƯ DUY PHẢN BIỆN

University

20 Qs

BACK TO SCHOOL - TTCK

BACK TO SCHOOL - TTCK

University

10 Qs

TMĐT 8.4.2022

TMĐT 8.4.2022

12th Grade - University

10 Qs

IFM - Week 1

IFM - Week 1

University

10 Qs

Kế toán NH chương 1 + 2

Kế toán NH chương 1 + 2

University

10 Qs

NHTM. Kiến thức chương 1+2

NHTM. Kiến thức chương 1+2

University

14 Qs

Chương 11: CPI

Chương 11: CPI

University

10 Qs

LUẬT KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN

LUẬT KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN

University

10 Qs

Group 6

Group 6

Assessment

Quiz

Social Studies

University

Hard

Created by

Việt Nguyễn

Used 2+ times

FREE Resource

15 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

1. Đặc trưng nào khiến cho Thị trường Chứng khoán bị coi là có tính chất “may rủi” giống với "sòng

bạc"? 

A. Rủi ro cao và tất cả người tham gia đều giầu lên một cách rất nhanh chóng. 

B. Tất cả mọi tính toán đều mang tính tương đối. 

C. Rất nhộn nhịp và hấp dẫn, thích hợp với người ưa thích mạo hiểm và phải có rất nhiều tiền. 

D. Nếu có vốn lớn và bản lĩnh thì sẽ đảm bảo thắng lợi. 

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

2. Thị trường chứng khoán trên thực tế chính là: 

A. Sở giao dịch chứng khoán. 

B. Tất cả những nơi diễn ra các hoạt động mua và bán vốn trung và dài hạn. 

C. Tất cả những nơi mua và bán chứng khoán. 

D. Tất cả những nơi mua và bán cổ phiếu và trái phiếu. 

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

3. Thị trường vốn trên thực tế được hiểu là: 

A. Thị trường mở. 

B. Thị trường chứng khoán 

C. Thị trường tín dụng trung, dài hạn và thị trường chứng khoán. 

D. Tất cả những nơi diễn ra các hoạt động mua và bán vốn với thời hạn trên một năm. 

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

4. Căn cứ được sử dụng để phân biệt thị trường vốn và thị trường tiền tệ là: 

A. Thời hạn chuyển giao vốn. 

B. Thời hạn, phương thức chuyển giao vốn và các chủ thể tham gia. 

C. Công cụ tài chính được sử dụng và lãi suất. 

D. Các chủ thể tham gia và lãi suất. 

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

5.Các công cụ tài chính bao gồm: 

A. Các loại giấy tờ có giá được mua bán trên thị trường tài chính. 

B. Cổ phiếu ưu đãi và phiếu nợ chuyển đổi. 

C. Thương phiếu và những bảo lãnh của ngân hàng (Bank’s Acceptances). 

D. Các phương tiện thanh toán không dùng tiền mặt.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

6.Trong hoạt động tài chính trực tiếp, người đi vay vay vốn bằng cách: 

A. Thông qua các ngân hàng. 

B. Bán các chứng khoán.

B. Bán các chứng khoán.

D. Thông qua các ngân hàng và các công ty tài chính.                

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

7. Chứng từ nào sau đây được coi là chứng khoán 

A. Hóa đơn giá trị gia tăng. 

B. Giấy báo nợ của ngân hàng. 

C. Trái phiếu Chính phủ. 

D. Trái phiếu Chính phủ và giấy báo nợ của ngân hàng. 

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?

Discover more resources for Social Studies