
Đề cương khtn
Quiz
•
Biology
•
9th - 12th Grade
•
Easy
Bảo =
Used 1+ times
FREE Resource
Enhance your content
60 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 1. Các hiện tượng sau đây, hiện tượng nào có sự biến đổi hoá học?
1. Cơm để trong không khí bị ôi thiu.
2. Vành xe đạp bằng Iron (sắt) bị phủ một lớp gỉ là chất màu nâu đỏ.
3. Rượu để lâu trong không khí thường bị chua.
4. Hoà tan muối ăn vào nước ta được dung dịch muối ăn.
5. Cồn để trong lọ không kín bị bay hơi.
6. Sữa chua lên men.
A. 1, 2, 3, 6.
B. 1, 2, 4, 5.
C. 3, 4, 5, 6.
D. 1, 3, 4, 5.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 2. Phản ứng hóa học là
A. quá trình kết hợp các đơn chất thành hợp chất.
B. quá trình biến đổi chất này thành chất khác.
c. sự trao đổi của 2 hay nhiều chất ban đầu để tạo chất mới.
D. là quá trình phân hủy chất ban đầu thành nhiều chất.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 3. Cồn cháy được là do phản ứng với khí oxygen, tạo ra khí carbon dioxide và hơi nước. Phương trình chữ nào biểu thị đúng cho phản ứng trên?
A. Cồn + khí oxygen → carbon dioxide.
B. Cồn + khí oxygen → carbon dioxide + hơi nước.
C. Cồn + khí oxygen → hơi nước
D. Cồn → hơi nước + carbon dioxide.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 4. Tỉ khối của khí X đối với không khí lớn hơn 1. X không thể là khí nào sau đây?
N2
CO2
O2
H2S
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 5. Chọn đáp án đúng trong các khẳng định sau:
A. Mol là lượng chất có chứa 6,022.1023 nguyên tử hoặc phân tử của chất đó.
B. Mol là khối lượng của 6,022.1023 nguyên tử hoặc phân tử của chất đó.
C.Mol là nguyên tử khối của 6,022.1023 nguyên tử hoặc phân tử của chất đó
D. Mol là đại lượng có giá trị bằng 6,022.1023.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 6. Ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất, 1 mol N2 và 1 mol CO2 có cùng
khối lượng phân tử
thể tích
khối lượng mol
số nguyên tử
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 7. Kết luận nào dưới đây là đúng trong mọi phản ứng hóa học?
Phản ứng hóa học chỉ xảy ra được khi có chất xúc tác
Lượng các chất sản phẩm tăng dần, lượng các chất tham gia giảm dần
Lượng các chất tham gia không thay đổi
Lượng các chất sản phẩm giảm dần, lượng các chất tham gia tăng dần
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple

Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
60 questions
trắc nghiệm sinh
Quiz
•
11th Grade
60 questions
Đề cương sinh 10
Quiz
•
10th Grade
56 questions
Sinh_12_PT
Quiz
•
12th Grade
64 questions
SinhS
Quiz
•
11th Grade
56 questions
Sinh 12_PT
Quiz
•
12th Grade
56 questions
OnTap_GKII
Quiz
•
10th Grade
60 questions
ÔN TẬP CUỐI KÌ I
Quiz
•
11th Grade
64 questions
dialygiuaki1toiolam
Quiz
•
12th Grade
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
11 questions
NEASC Extended Advisory
Lesson
•
9th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
10 questions
Boomer ⚡ Zoomer - Holiday Movies
Quiz
•
KG - University
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns
Quiz
•
3rd Grade
20 questions
Multiplying and Dividing Integers
Quiz
•
7th Grade
Discover more resources for Biology
20 questions
Cell Organelles
Quiz
•
9th Grade
20 questions
Cell Transport
Quiz
•
9th Grade
20 questions
Cell organelles and functions
Quiz
•
10th Grade
20 questions
Cell Organelles
Quiz
•
9th Grade
25 questions
photosynthesis and cellular respiration
Quiz
•
9th Grade
15 questions
Enzymes
Quiz
•
9th Grade
20 questions
Macromolecules
Quiz
•
10th Grade
15 questions
Photosynthesis and Cellular Respiration: Key Concepts and Differences
Interactive video
•
9th Grade