chương 7

chương 7

University

36 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Câu hỏi ôn tập Kinh tế chính trị

Câu hỏi ôn tập Kinh tế chính trị

University

40 Qs

JOB AND WORKING

JOB AND WORKING

University

40 Qs

Kiến thức Doanh nghiệp và Tài chính

Kiến thức Doanh nghiệp và Tài chính

University

32 Qs

Câu hỏi quy trình Nhờ thu Nhập khẩu dành cho CVHT/CVTTTM

Câu hỏi quy trình Nhờ thu Nhập khẩu dành cho CVHT/CVTTTM

University

32 Qs

QTTCDN P2

QTTCDN P2

University

32 Qs

nguyen ly ke toan. Đề 18

nguyen ly ke toan. Đề 18

University

40 Qs

Nguyên lý tài chính chương 2 bc

Nguyên lý tài chính chương 2 bc

University

39 Qs

nguyen ly ke toan. Đề 12

nguyen ly ke toan. Đề 12

University

40 Qs

chương 7

chương 7

Assessment

Quiz

Other

University

Hard

Created by

Meaniz _28

FREE Resource

AI

Enhance your content

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

36 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Chi phí sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp là?

Là biểu hiện bằng tiền của toàn bộ hao phí về vật chất và lao động mà doanh

nghiệp bỏ ra để thực hiện sản xuất và tiêu thụ sản phẩm trong mộ thời kì nhất định. Là biểu hiện bằng tiền của toàn bộ hao phí về vật chất và lao động mà doanh

nghiệp bỏ ra để thực hiện sản xuất và tiêu thụ sản phẩm trong mộ thời kì nhất định.

Là tập hợp toàn bộ chi phí mà doanh nghiệp đã bỏ ra để hoàn thành việc sản xuất

một đơn vị sản phẩm hay một khối lượng đơn vị sản phẩm.

Tập hợp toàn bộ chi phí để sản xuất sản phẩm.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Chi phí của doanh nghiệp bao gồm?

Chi phí sản xuất kinh doanh, chi phí quản lí doanh nghiệp, chi phí khác.

Chi phí tài chính, chi phí nguyên vật liệu, chi phí phân công, chi phi quản lí.

Chi phí sản xuất kinh doanh, chi phí tài chính, chi phí khác.

Chi phí nguyên vật liệu, chi phí phân công, chí phí sản xuất chung.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Quyết định phân phối lao động của doanh nghiệp bao gồm:

Xác định cấu trúc nguồn tài trợ

Lựa chọn dự án đầu tư

Phân tán rủi ro

Lựa chọn chính sách chi trả cổ tức

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Ưu điểm của nguồn vốn chủ sở hữu:

Giúp DN chủ động trong sản xuất kinh doanh

Quy mô lớn

Rủi ro cao

Dn bị động với chi phí sử dụng vốn

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Doanh thu bán hàng của DN là:

Là giá trị toàn bộ lợi ích kinh tế mà DN thu được từ việc bán sản phẩm hàng hóa,

dịch vụ trong mộ thời gian nhất định.

Là giá trị các lợi ích kinh tế mà DN thu được trong kỳ do các hoạt động tài chính

mang lại.

Là các khoản thu được trong kỳ do các hoạt động khong thường xuyên xảy ra.

Là khoản tiền chênh lệch giữa DT và CP.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Doanh nghiệp tư nhân không được huy động vốn từ kênh huy động vốn nào?

Phát hành chứng khoán

Tín dụng thuê mua

Vay nợ ngân hàng

Chiếm dụng của nhà cung cấp

7.

MULTIPLE SELECT QUESTION

1 min • 1 pt

Nhược điểm của kênh huy động vốn dài hạn?

Doanh nghiệp bị động với chi phí sử dụng vốn

Mọi doanh nghiệp đều tiếp cận được với hình thức tài trợ này

Chi phí giao dịch thấp

Đảm bảo quyền kiểm soát của các cổ đông

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?