Ôn tập học kì I hóa 10

Ôn tập học kì I hóa 10

10th Grade

86 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

ÔN TẬP ESTE - CACBONHIDRAT - AMIN - AMINOAXIT

ÔN TẬP ESTE - CACBONHIDRAT - AMIN - AMINOAXIT

9th - 12th Grade

88 Qs

O-S : Đề1

O-S : Đề1

10th Grade

83 Qs

HÓA 10 GK 1 2022

HÓA 10 GK 1 2022

10th Grade

88 Qs

ôn tập kì I LỚP 10

ôn tập kì I LỚP 10

10th Grade

82 Qs

TỔNG ÔN TẬP HK 1 HÓA 10

TỔNG ÔN TẬP HK 1 HÓA 10

10th Grade

90 Qs

BẢNG TUẦN HOÀN

BẢNG TUẦN HOÀN

10th Grade

81 Qs

ÔN TẬP HÓA 10 GIỮA HKII-24-25

ÔN TẬP HÓA 10 GIỮA HKII-24-25

10th Grade

85 Qs

ÔN TẬP HK 1

ÔN TẬP HK 1

10th Grade

91 Qs

Ôn tập học kì I hóa 10

Ôn tập học kì I hóa 10

Assessment

Quiz

Chemistry

10th Grade

Hard

Created by

Phùng Ngoan

FREE Resource

86 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Các hạt cấu tạo nên hầu hết các nguyên tử là

electron và neutron.

proton và neutron.

neutron và electron.

electron, proton và neutron.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Nguyên tử luôn trung hoà về điện nên

số hạt proton = số hạt neutron.

số hạt electron = số hạt neutron.

số hạt electron = số hạt proton.

số hạt proton = số hạt electron = số hạt neutron.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Hạt nhân của nguyên tử nguyên tố A có 24 hạt, trong đó số hạt không mang điện là 12. Số electron trong A là

12.

24.

13.

6.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Trong nguyên tử Al, số hạt mang điện tích dương là 13, số hạt không mang điện là 14. Tổng số các hạt trong nguyên tử Al là bao nhiêu?

40.

13.

14.

27.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Nguyên tử sodium (Na) có điện tích hạt nhân là +11. Số proton và số electron trong nguyên tử này lần lượt là

11 và 11.

11 và 12.

11 và 22.

11 và 23.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng

số khối.

số neutron.

số proton.

số neutron và số proton.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Điện tích hạt nhân của nguyên tử chlorine có 17 electron là

+15.

+15.

+17.

+18.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?