Trắc nghiệm nhập môn OOP

Quiz
•
Computers
•
University
•
Medium
Pham B2204921
Used 30+ times
FREE Resource
62 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Lập trình hướng đối tượng là:
Lập trình hướng đối tượng là phương pháp lập trình cơ bản gần với mã
máy
Lập trình hướng đối tượng là phương pháp đặt trọng tâm vào các đối
tượng , nó không cho phép dữ liệu đặt một cách tự do trong hệ thống ;
dữ liệu đươc gói với các hàm thành phần
Lập trình hướng đối tượng là phương pháp mới của lập trình máy tính ,
chia chương trình thành các hàm ; quan tâm đến chức năng của hệ
thống
Lập trình hướng đối tượng là phương pháp đặt trọng tâm vào các chức
năng , cấu trúc chương trình được xây dựng theo cách tiếp cận hướng
chức năng
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Đặc điểm cơ bản của lập trình hướng đối tượng thể hiện ở:
Tính đóng gói , tính kế thừa , tính đa hình, tính đặc biệt hóa
Tính đóng gói , tính trừu tượng
Tính chia nhỏ , tính kế thừa
Tính đóng gói , tính kế thừa , tính đa hình , tính trừu tượng
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
OOP là viết tắt của :
Object Oriented Programming
Object Oriented Proccessing
Open Object Programming.
Object Open Programming.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Lập trình hướng đối tượng sử dụng:
Ngôn ngữ lập trình C, C++, C# là ngôn ngữ lập trình cấu trúc .
Ngôn ngữ lập trình C, C++, C# là ngôn ngữ lập trình cấu trúc .
Ngôn ngữ lập trình pascal, C là ngôn ngữ lập trình cấu trúc.
Ngôn ngữ lập trình C++, Java là ngôn ngữ lập trình cấu trúc.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Chọn câu sai:
C++ là ngôn ngữ lập trình cấu trúc.
Ngôn ngữ C++ , Java là ngôn ngữ lập trình hướng đối tượng .
Ngôn ngữ Pascal là ngôn ngữ lập trình hướng đối tượng.
C, Pascal là ngôn ngữ lập trình cấu trúc.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Tính bao gói là:
Cơ chế chia chương trình thành các hàm và thủ tục thực hiện các chức
năng riêng rẽ .
Cơ chế cho thấy một hàm có thể có nhiều thể hiện khác nhau ở từng
thời điểm .
Cơ chế ràng buộc dữ liệu và thao tác trên dữ liệu đó thành một thể
thống nhất , tránh được các tác động bất ngờ từ bên ngoài . Thể thống nhất
này gọi là đối tượng
Cơ chế không cho phép các thành phần khác truy cập đến bên trong nó
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Tính kế thừa là:
Khả năng sử dụng lại các hàm đã xây dựng.
Khả năng xây dựng các lớp mới từ các lớp cũ , lớp mới được gọi là lớp
dẫn xuất , lớp cũ được gọi là lớp cơ sở.
Khả năng sử dụng lại các kiểu dữ liệu đã xây dựng .
Khả năng sử dụng lại các kiểu dữ liệu đã xây dựng .
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
58 questions
Kiến thức triết học

Quiz
•
University
66 questions
Tin 1-66

Quiz
•
University
60 questions
Ôn tập THĐC - 60 câu

Quiz
•
University
66 questions
NHẬP MÔN CNTT 2

Quiz
•
University
60 questions
Review 4 BM tinhoc

Quiz
•
University
59 questions
Phân Tích Hệ Thống

Quiz
•
University
60 questions
EXCEL 101-160

Quiz
•
University
57 questions
Kiến thức triết học

Quiz
•
University
Popular Resources on Wayground
10 questions
Video Games

Quiz
•
6th - 12th Grade
20 questions
Brand Labels

Quiz
•
5th - 12th Grade
15 questions
Core 4 of Customer Service - Student Edition

Quiz
•
6th - 8th Grade
15 questions
What is Bullying?- Bullying Lesson Series 6-12

Lesson
•
11th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Computers
20 questions
Definite and Indefinite Articles in Spanish (Avancemos)

Quiz
•
8th Grade - University
7 questions
Force and Motion

Interactive video
•
4th Grade - University
36 questions
Unit 5 Key Terms

Quiz
•
11th Grade - University
7 questions
Figurative Language: Idioms, Similes, and Metaphors

Interactive video
•
4th Grade - University
15 questions
Properties of Equality

Quiz
•
8th Grade - University
38 questions
WH - Unit 3 Exam Review*

Quiz
•
10th Grade - University
21 questions
Advise vs. Advice

Quiz
•
6th Grade - University
12 questions
Reading a ruler!

Quiz
•
9th Grade - University