
NNL22KE

Quiz
•
Other
•
University
•
Hard
Lê Trang
Used 1+ times
FREE Resource
15 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Đối tượng nào sau đây thuộc lực lượng lao động:
Học sinh trường trung học chuyên nghiệp
Người nội trợ
Sinh viên năm cuối
Người đang đi tìm việc làm
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Thất nghiệp là một bộ phận của nguồn nhân lực:
Tham gia hoạt động kinh tế
Không tham gia hoạt động kinh tế
Từ 15 tuổi trở lên đang làm việc
Trong độ tuổi lao động không tham gia hoạt động kinh tế
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Nội hàm của khái niệm nguồn nhân lực xã hội so với nguồn nhân lực:
Trùng nhau
Nguồn nhân lực xã hội rộng hơn nguồn nhân lực
Nguồn nhân lực xã hội hẹp hơn nguồn nhân lực
Không so sánh được
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Tỷ lệ tham gia lực lượng lao động phản ánh:
Trình độ phát triển của nền kinh tế
Chất lượng nguồn nhân lực
Mức độ có việc làm của lực lượng lao động
Trình độ phát triển của nền kinh tế và chất lượng nguồn nhân lực
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Người giúp việc gia đình được xếp vào:
Lực lượng lao động
Không thuộc lực lượng lao động
Nguồn nhân lực
Nội trợ
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Tỷ lệ lao động có việc làm là mối tương quan giữa người từ 15 tuổi trở lên có việc làm và:
Dân số từ 15 tuổi trở lên
Dân số
Lực lượng lao động
Lực lượng lao động trong độ tuổi lao động
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Biến động dân số cơ học làm:
Tăng quy mô nguồn nhân lực của nơi đi và nơi đến
Giảm quy mô nguồn nhân lực của nơi đi và nơi đến
Giảm quy mô nguồn nhân lực của nơi đến và tăng quy mô nguồn nhân lực của nơi đi
Tăng quy mô nguồn nhân lực của nơi đến và giảm quy mô nguồn nhân lực của nơi đi
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
20 questions
Chương 2 (KTCT)

Quiz
•
University
20 questions
Quiz 1

Quiz
•
University
13 questions
LỰC LƯỢNG SẢN XUẤT VÀ QUAN HỆ SẢN XUẤT

Quiz
•
University
10 questions
Củng cố kiến thức bài học

Quiz
•
University
15 questions
Câu hỏi ôn tập TTHCM

Quiz
•
University
15 questions
Chương 1. Nhập môn Chủ nghĩa xã hội khoa học

Quiz
•
University
12 questions
Lòng Yêu Nước

Quiz
•
University
10 questions
TTHCM

Quiz
•
University
Popular Resources on Wayground
50 questions
Trivia 7/25

Quiz
•
12th Grade
11 questions
Standard Response Protocol

Quiz
•
6th - 8th Grade
11 questions
Negative Exponents

Quiz
•
7th - 8th Grade
12 questions
Exponent Expressions

Quiz
•
6th Grade
4 questions
Exit Ticket 7/29

Quiz
•
8th Grade
20 questions
Subject-Verb Agreement

Quiz
•
9th Grade
20 questions
One Step Equations All Operations

Quiz
•
6th - 7th Grade
18 questions
"A Quilt of a Country"

Quiz
•
9th Grade