Từ đồng nghĩa- trái nghĩa

Từ đồng nghĩa- trái nghĩa

1st Grade

10 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

CHUYÊN GIA SỮA BỈM

CHUYÊN GIA SỮA BỈM

1st Grade

13 Qs

Các ngày lễ

Các ngày lễ

1st - 12th Grade

12 Qs

play together

play together

1st Grade

11 Qs

Nhóm 3

Nhóm 3

1st Grade - University

14 Qs

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM – HỘ KINH DOANH

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM – HỘ KINH DOANH

1st Grade

10 Qs

Nhập Môn Việt Ngữ

Nhập Môn Việt Ngữ

1st Grade

15 Qs

ÔN TIẾNG VIỆT GIŨA KÌ 1

ÔN TIẾNG VIỆT GIŨA KÌ 1

1st - 5th Grade

12 Qs

MINIGAME - BUỔI 2: DƯỢC LÂM SÀNG VÀ THỬ NGHIỆM LÂM SÀNG

MINIGAME - BUỔI 2: DƯỢC LÂM SÀNG VÀ THỬ NGHIỆM LÂM SÀNG

1st Grade - University

10 Qs

Từ đồng nghĩa- trái nghĩa

Từ đồng nghĩa- trái nghĩa

Assessment

Quiz

Other

1st Grade

Practice Problem

Medium

Created by

Ntt Phương

Used 3+ times

FREE Resource

AI

Enhance your content in a minute

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

10 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

1.  Câu nào sau đây chứa các từ có nghĩa gần giống nhau?

A. Tôi đi chơi còn nó đi học.

B. Chiếc máy tính này vừa cũ vừa chậm.

C. Nó say sưa ngắm món quà yêu thích còn anh trai nó chỉ nhìn qua một cách thờ ơ.

D. Trang vở mới tinh, thơm phức khiến Na thích thú vô cùng.

A. Tôi đi chơi còn nó đi học.

Chiếc máy tính này vừa cũ vừa chậm.

C. Nó say sưa ngắm món quà yêu thích còn anh trai nó chỉ nhìn qua một cách thờ ơ.

D. Trang vở mới tinh, thơm phức khiến Na thích thú vô cùng.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

2.  (Đề thi TS Ams): Câu thơ nào dưới đây có chứa cặp từ đồng nghĩa:

A. Con đi đánh giặc mười năm

Chưa bằng khó nhọc đời bầm sáu mươi.

B. Bầy ong giữ hộ cho người

Những mùa hoa đã tàn phai tháng ngày.

C. Rễ siêng không ngại đất nghèo

Tre bao nhiêu rễ bấy nhiêu cần cù.

D. Thị thơm thì giấu người thơm

Chăm làm thì được áo cơm, cửa nhà.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

3. (Đề thi TS Cầu Giấy): Dòng nào sau đây có chứa từ không đồng nghĩa với các từ còn lại:

A. Vàng sẫm, vàng mơ, vàng, vàng rực

B. Má, u, bầm, mẹ

C. Cho, biếu, tặng

D. Ăn, xơi, chén, cắn

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

4. (Đề TS Archimedes)

Từ nào không đồng nghĩa với từ “hối hả”?

A. vội vã

B. giục giã

C. vội vàng

D. tất bật

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

5. Thành ngữ nào sau đây không chứa cặp từ trái nghĩa?

A. Gần nhà xa ngõ.

B. Chân lấm tay bùn.

C. Ba chìm bảy nổi.

D. Lên thác xuống ghềnh

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

6. (Đề TS trường NTT 2021) Từ nào không cùng nhóm về nghĩa: bình đẳng, bình tâm, bình thản, điềm nhiên

A. Bình đẳng

B. Bình tâm  

C. Bình thản

D. Điềm nhiên

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

7. (Đề TS trường NTT) Quan hệ về nghĩa giữa tốt xấu cũng như quan hệ về nghĩa giữa cao và từ nào trong những từ sau?

A. xa

B. cạn

C. thấp

D. ngắn

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

Already have an account?