Ôn tập HK1 Tin 12

Ôn tập HK1 Tin 12

12th Grade

80 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

TIN GKI

TIN GKI

12th Grade

77 Qs

TIN HỌC

TIN HỌC

12th Grade

80 Qs

Ôn tập HKII-Tin học

Ôn tập HKII-Tin học

12th Grade

85 Qs

A1 - A2 - A3 - B1 - B2

A1 - A2 - A3 - B1 - B2

12th Grade - University

85 Qs

Ôn Tập Kiểm tra tin

Ôn Tập Kiểm tra tin

9th - 12th Grade

80 Qs

Tin 12- Biểu mẫu

Tin 12- Biểu mẫu

12th Grade

75 Qs

BÀI 10-13

BÀI 10-13

12th Grade

75 Qs

Ôn Tập KTCK2_Tin11_2024

Ôn Tập KTCK2_Tin11_2024

12th Grade

80 Qs

Ôn tập HK1 Tin 12

Ôn tập HK1 Tin 12

Assessment

Quiz

Computers

12th Grade

Medium

Created by

Dũng Quốc Trần

Used 16+ times

FREE Resource

80 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 1: Chọn Câu sai trong các Câu dưới đây
A) Muốn lưu trữ dữ liệu là hình ảnh phải chọn Data Type là OLE Object
B) Muốn tạo khóa chính cho bảng, chọn trường làm khóa chính sau đó nháy nút chìa khóa
C) Trường đã được chỉ định làm khóa chính thì không thể thay đổi được
D) Một cơ sở dữ liệu có thiết kế tốt là CSDL mà mỗi bản ghi trong một bảng phải duy nhất

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 2: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai?
A) Kiểu dữ liệu (Data Type): là kiểu của dữ liệu lưu trong một trường
B) Một trường có thể có nhiều kiểu dữ liệu
C) Bản ghi (record): bản chất là hàng của bảng, gồm dữ liệu về các thuộc tính của chủ thể được quản lý
D) Trường (field): bản chất là cột của bảng, thể hiện thuộc tính của chủ thể cần quản lý

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 3: Phát biểu nào sai trong các phát biểu sau khi nói về mẫu hỏi?
A) Hàm gộp nhóm là các hàm như: SUM, AVG, MIN, MAX, COUNT
B) Biểu thức logic được sử dụng khi thiết lập bộ lọc cho bảng, thiết lập điều kiện lọc để tạo mẫu hỏi
C) Biểu thức số học được sử dụng để mô tả các trường tính toán
D) Hằng văn bản được viết trong cặp dấu nháy đơn

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 4: Trong khi nhập dữ liệu cho bảng, muốn chèn thêm một bản ghi mới, ta thực hiện:
A) Nháy phải chuột vào vị trí đầu dòng, chọn Insert Rows
B) Nháy phải chuột vào vị trí đầu dòng, chọn Insert Record
C) Nháy phải chuột vào vị trí đầu dòng, chọn New Record
D) Nháy phải chuột vào vị trí đầu dòng, chọn New Row

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 5: Ngôn ngữ thao tác dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép:
A) Tạo một bảng mới
B) Nhập, sửa, xóa dữ liệu
C) Khai báo kiểu, cấu trúc, các ràng buộc trên dữ liệu của CSDL
D) Khai thác dữ liệu như: tìm kiếm, sắp xếp, kết xuất báo cáo…

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 6: Access có những khả năng nào?
A) Cung cấp công cụ tạo lập, lưu trữ, cập nhật và khai thác dữ liệu
B) Cung cấp công cụ tạo lập, cập nhật và khai thác dữ liệu
C) Cung cấp công cụ tạo lập, lưu trữ dữ liệu
D) Cung cấp công cụ tạo lập, lưu trữ và khai thác dữ liệu

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 7: Muốn xóa liên kết giữa hai bảng, trong cửa sổ Relationships ta thực hiện:
A) Chọn hai bảng và nhấn phím Delete
B) Chọn đường liên kết giữa hai bảng đó và nhấn phím Delete
C) Chọn tất cả các bảng và nhấn phím Delete
D) Cả A, B, C đều sai

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?