Liên kết hóa học 10A5

Liên kết hóa học 10A5

10th Grade

20 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

1. ÔN TẬP HỌC KÌ 1-HÓA 10-MĐ464 (16-30)

1. ÔN TẬP HỌC KÌ 1-HÓA 10-MĐ464 (16-30)

10th Grade

15 Qs

CẤU TẠO NGUYÊN TỬ-10

CẤU TẠO NGUYÊN TỬ-10

10th Grade

15 Qs

Chapter 4 - Ionic Bond

Chapter 4 - Ionic Bond

10th Grade

15 Qs

HÓA 10 (1+2)

HÓA 10 (1+2)

10th - 12th Grade

20 Qs

atomic structure

atomic structure

9th - 11th Grade

21 Qs

Ulangan larutan elektrolit dan non elektrolit

Ulangan larutan elektrolit dan non elektrolit

10th Grade

20 Qs

Atoms and The Periodic Table of the Elements

Atoms and The Periodic Table of the Elements

KG - University

15 Qs

PTS KIMIA GENAP

PTS KIMIA GENAP

10th Grade

20 Qs

Liên kết hóa học 10A5

Liên kết hóa học 10A5

Assessment

Quiz

Chemistry

10th Grade

Practice Problem

Medium

Created by

Mai hoàng

Used 3+ times

FREE Resource

AI

Enhance your content in a minute

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

20 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

5 mins • 1 pt

Liên kết hóa học là

sự kết hợp các nguyên tử tạo thành phân tử hay tinh thể bền vững.

sự kết hợp các chất tạo thành vật thể bền vững.

sự kết hợp các phân tử hình thành các chất bền vững.

sự kết hợp các hạt cơ bản hình thành nguyên tử bền vững.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

5 mins • 1 pt

Theo quy tắc bát tử thì nguyên tử có xu hướng đạt cấu trúc bền giống như

kim loại kiềm gần kề.

kim loại kiềm thổ gần kề.

nguyên tử halogen gần kề.

nguyên tử khí hiếm gần kề.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

5 mins • 1 pt

Media Image

Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có xu hướng đạt cấu hình electron bền vững của khí hiếm Neon khi tham gia hình thành liên kết hoá học?

Hydro (Z = 1).

Fluorine (Z = 9).

Chlorine (Z = 17).

Potassium (Z = 19).

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

5 mins • 1 pt

Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có xu hướng nhường đi 2 electron khi hình thành liên kết hoá học?

Calcium (Z = 20).

Aluminum (Z = 13).

Oxygen (Z = 8).

Neon (Z = 10).

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

5 mins • 1 pt

Nguyên tử oxygen có cấu hình electron là: 1s22s22p4. Sau khi tạo liên kết, cấu hình ion oxide (O2-)là

 1s22s22p2.

1s22s22p43s2.

1s22s22p6.

1s22s22p63s2.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

5 mins • 1 pt

Cho biết nguyên tử Na, Mg, F lần lượt có số hiệu nguyên tử là 11, 12, 9. Các ion Na+, Mg2+, F- có đặc điểm chung là

có cùng số proton.

có cùng neutron.

có cùng số electron.

không có đặc điểm gì chung.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

5 mins • 1 pt

Media Image

Phát biểu nào sau đây phù hợp với sơ đồ sự hình thành liên kết trong hình?

Nguyên tử K nhường electron, nguyên tử Cl nhận electron để trở thành các ion.

 Nguyên tử K nhận electron, nguyên tử Cl nhường electron để trở thành các ion.

Nguyên tử K nhường electron, nguyên tử Cl nhường electron để trở thành các ion.

Nguyên tử K nhận electron, nguyên tử Cl nhận electron để trở thành các ion.

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?