Liên kết hóa học 10A5
Quiz
•
Chemistry
•
10th Grade
•
Medium
Mai hoàng
Used 3+ times
FREE Resource
Enhance your content
20 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
5 mins • 1 pt
Liên kết hóa học là
sự kết hợp các nguyên tử tạo thành phân tử hay tinh thể bền vững.
sự kết hợp các chất tạo thành vật thể bền vững.
sự kết hợp các phân tử hình thành các chất bền vững.
sự kết hợp các hạt cơ bản hình thành nguyên tử bền vững.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
5 mins • 1 pt
Theo quy tắc bát tử thì nguyên tử có xu hướng đạt cấu trúc bền giống như
kim loại kiềm gần kề.
kim loại kiềm thổ gần kề.
nguyên tử halogen gần kề.
nguyên tử khí hiếm gần kề.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
5 mins • 1 pt
Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có xu hướng đạt cấu hình electron bền vững của khí hiếm Neon khi tham gia hình thành liên kết hoá học?
Hydro (Z = 1).
Fluorine (Z = 9).
Chlorine (Z = 17).
Potassium (Z = 19).
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
5 mins • 1 pt
Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có xu hướng nhường đi 2 electron khi hình thành liên kết hoá học?
Calcium (Z = 20).
Aluminum (Z = 13).
Oxygen (Z = 8).
Neon (Z = 10).
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
5 mins • 1 pt
Nguyên tử oxygen có cấu hình electron là: 1s22s22p4. Sau khi tạo liên kết, cấu hình ion oxide (O2-)là
1s22s22p2.
1s22s22p43s2.
1s22s22p6.
1s22s22p63s2.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
5 mins • 1 pt
Cho biết nguyên tử Na, Mg, F lần lượt có số hiệu nguyên tử là 11, 12, 9. Các ion Na+, Mg2+, F- có đặc điểm chung là
có cùng số proton.
có cùng neutron.
có cùng số electron.
không có đặc điểm gì chung.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
5 mins • 1 pt
Phát biểu nào sau đây phù hợp với sơ đồ sự hình thành liên kết trong hình?
Nguyên tử K nhường electron, nguyên tử Cl nhận electron để trở thành các ion.
Nguyên tử K nhận electron, nguyên tử Cl nhường electron để trở thành các ion.
Nguyên tử K nhường electron, nguyên tử Cl nhường electron để trở thành các ion.
Nguyên tử K nhận electron, nguyên tử Cl nhận electron để trở thành các ion.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple

Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
20 questions
HÓA 10 (1+2)
Quiz
•
10th - 12th Grade
25 questions
HH10_ÔN TẬP HỌC KÌ ĐÔNG
Quiz
•
10th Grade - University
22 questions
Hóa bổ sung
Quiz
•
10th Grade
17 questions
Phenol
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
ÔN TẬP HỌC KÌ I _ PART 2
Quiz
•
10th Grade
21 questions
10.10 Liên kết ion
Quiz
•
10th Grade
15 questions
Bài 8. Quy tắc octet
Quiz
•
10th Grade
15 questions
Đề 002
Quiz
•
9th - 12th Grade
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
20 questions
ELA Advisory Review
Quiz
•
7th Grade
15 questions
Subtracting Integers
Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns
Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials
Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Chemistry
32 questions
Unit 2/3 Test Electrons & Periodic Table
Quiz
•
10th Grade
20 questions
Electron Configuration
Quiz
•
10th - 12th Grade
20 questions
COUNTING ATOMS
Quiz
•
10th Grade
20 questions
Naming Covalent and Ionic Compounds
Quiz
•
10th Grade
43 questions
Electron Configuration and Orbital Notation
Quiz
•
10th Grade
33 questions
Unit 2-3 Electrons and Periodic Trends
Quiz
•
10th Grade
20 questions
Periodic Trends
Quiz
•
10th Grade
20 questions
Electron Configuration & Orbital Notation
Quiz
•
9th - 12th Grade