MẠO TỪ

MẠO TỪ

8th Grade

22 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

New round Up 3. Unit 4

New round Up 3. Unit 4

KG - Professional Development

25 Qs

Tense revision

Tense revision

5th - 9th Grade

20 Qs

TỨC CẢNH PÁC BÓ

TỨC CẢNH PÁC BÓ

8th Grade

19 Qs

TỪ CHỈ SỐ LƯỢNG

TỪ CHỈ SỐ LƯỢNG

6th - 12th Grade

20 Qs

Game ngữ pháp chuyên đề : Mạo Từ

Game ngữ pháp chuyên đề : Mạo Từ

6th - 8th Grade

20 Qs

Quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn

Quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn

8th Grade

19 Qs

Ôn tập Bài 18 Ngữ văn 8  (Kì 2)

Ôn tập Bài 18 Ngữ văn 8 (Kì 2)

8th Grade

20 Qs

Hệ quản trị cơ sở dữ liệu

Hệ quản trị cơ sở dữ liệu

1st - 12th Grade

18 Qs

MẠO TỪ

MẠO TỪ

Assessment

Quiz

English

8th Grade

Easy

Created by

Nga Nhật

Used 2+ times

FREE Resource

22 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

MẠO TỪ THE sử dụng khi

Khi vật thể là vật riêng biệt

Khi N số nhiều, không đếm được và sử dụng cho nghĩa chung

Khi có tên quốc gia, châu lục, núi, hồ, đường

Cho tính từ sở hữu

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

MẠO TỪ THE sử dụng khi

Khi vật thể là vật duy nhất

Trước tên gọi các bữa ăn

Khi có tên quốc gia, châu lục, núi, hồ, đường

Cho tính từ sở hữu

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

MẠO TỪ THE sử dụng khi

Cho N xác định, được đề cập trước đó

Trước tên các tước hiệu

Khi có tên quốc gia, châu lục, núi, hồ, đường

Cho tính từ sở hữu

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

MẠO TỪ THE sử dụng khi

Cho N không được xác định trước đó

Trước tên các tước hiệu

Cho tính từ sở hữu

Khi N đc xác định bởi cụm từ/ mệnh đề

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

MẠO TỪ THE sử dụng khi

Cho N không được xác định trước đó

Trước tên các tước hiệu

Cho tính từ sở hữu

Đứng trước so sánh nhất

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

MẠO TỪ THE sử dụng khi

Cho N không được xác định trước đó

Trước tên các tước hiệu

Cho N số ít + V số ít

Đứng trước so sánh hơn

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

MẠO TỪ THE sử dụng khi

Khi vật thể là vật tượng trưng chung

Khi N số nhiều, không đếm được và sử dụng cho nghĩa chung

Trước adj chỉ 1 nhóm người

Cho tính từ sở hữu

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?