
Tín Dụng và Tài Chính

Quiz
•
Other
•
University
•
Medium
Nhi Hà
Used 3+ times
FREE Resource
9 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Theo nghĩa phôi thai, tín dụng được hiểu là?
Quan hệ vay mượn giữa người đi vay và người cho vay về một lượng giá trị nhất định dưới hình thái hiện vật.
Quan hệ vay mượn giữa người đi vay và người cho vay về một lượng giá trị nhất định dưới hình thái tiền tệ.
Hệ thống các mối quan hệ kinh tế phát sinh trong quá trình chuyển quyền sử dụng một lượng giá trị nhất định.
Quan hệ vay mượn có hoàn trả giữa người đi vay và người cho vay về một lượng giá trị nhất định dưới hình thái tiền tệ hay hiện vật.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Lãi suất tái chiết khấu là gì?
Lãi suất cho vay của Ngân hàng nhà nước (Ngân hàng trung ương) đối với các ngân hàng thương mại (NHTM) dưới hình thức chiết khấu lại các giấy tờ có giá
Lãi suất cho vay của ngân hàng thương mại đối với các chủ thể dưới hình thức chiết khấu các giấy tờ có giá
Lãi suất cho vay giữa các ngân hàng thương mại trên thị trường liên ngân hàng
Lãi suất do Ngân hàng trung ương ấn định để làm cơ sở cho điều hành chính sách tiền tệ của Ngân hàng trung ương
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Các chương trình cho vay ưu đãi của IMF, WB, ADB, …. Thuộc hình thức tín dụng nào?
Tín dụng ưu đãi
Tín dụng trong nước
Tín dụng thông thường
Tín dụng tín chấp
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Điểm mạnh chính của thuê tài chính là gì?
Tiết kiệm chi phí
Linh hoạt trong việc nâng cấp thiết bị
Dễ dàng chuyển nhượng tài sản thuê
Không có rủi ro tài chính
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tín dụng thương mại là quan hệ tín dụng:
Trực tiếp và một chiều
Trực tiếp và hai chiều
Gián tiếp và hai chiều
Gián tiếp và một chiều
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tín dụng ngân hàng là quan hệ tín dụng giữa?
Ngân hàng Nhà nước với các ngân hàng thương mại
Ngân hàng thương mại và các tổ chức tín dụng khác với các chủ thể khác trong nền kinh tế.
Ngân hàng thương mại với các doanh nghiệp.
Ngân hàng thương mại với hộ gia đình.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Ngân hàng TMCP Sacombank cho bà Linh vay 880 triệu đồng, thời hạn cho vay là 3 năm với lãi suất là 9%/năm. Vậy tổng số tiền lãi ngân hàng thu được sau 3 năm và số tiền lãi phát sinh ở năm thứ hai là bao nhiêu?
263,7 triệu đồng và 83 triệu đồng.
276,3 triệu đồng và 83 triệu đồng.
237,6 triệu đồng và 79,2 triệu đồng.
256,3 triệu đồng và 79,2 triệu đồng.
8.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Một khách hàng vay vốn ngân hàng 500 triệu đồng với lãi suất 15%/năm, trả lãi định kỳ 6 tháng một lần. Tính số tiền lãi mà khách hàng phải trả trong 2 năm?
175.000.000 VND
187.500.000 VND
180.000.000 VND
195.000.000 VND
9.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 2 pts
Ông A gửi 100 triệu đồng vào Ngân hàng với mức lãi suất huy động vốn ngân hàng công bố (áp dụng cho kỳ hạn 3 tháng) là 12%/năm. Tổng số tiền gốc và lãi mà ông A nhận được sau 3 tháng là?
103 Triệu đồng
106 triệu đồng
110 triệu đồng
112 triệu
Similar Resources on Wayground
10 questions
Minigame củng cố kiến thức

Quiz
•
University
10 questions
các câu còn lại

Quiz
•
University
10 questions
RinaEdu_Chinese Small Quiz_1-4

Quiz
•
University
10 questions
Cơ cấu hoạt động NHTM (TTQT, TTNĐ)

Quiz
•
University
10 questions
Bảo bảo

Quiz
•
University
10 questions
Quiz 16/07

Quiz
•
University
10 questions
Minigame Chương 1

Quiz
•
University
12 questions
Untitled Quiz

Quiz
•
University
Popular Resources on Wayground
10 questions
Video Games

Quiz
•
6th - 12th Grade
20 questions
Brand Labels

Quiz
•
5th - 12th Grade
15 questions
Core 4 of Customer Service - Student Edition

Quiz
•
6th - 8th Grade
15 questions
What is Bullying?- Bullying Lesson Series 6-12

Lesson
•
11th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Other
20 questions
Definite and Indefinite Articles in Spanish (Avancemos)

Quiz
•
8th Grade - University
7 questions
Force and Motion

Interactive video
•
4th Grade - University
36 questions
Unit 5 Key Terms

Quiz
•
11th Grade - University
7 questions
Figurative Language: Idioms, Similes, and Metaphors

Interactive video
•
4th Grade - University
15 questions
Properties of Equality

Quiz
•
8th Grade - University
38 questions
WH - Unit 3 Exam Review*

Quiz
•
10th Grade - University
21 questions
Advise vs. Advice

Quiz
•
6th Grade - University
12 questions
Reading a ruler!

Quiz
•
9th Grade - University