Tense Practice GrA2+

Tense Practice GrA2+

12th Grade

9 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Verb Tenses

Verb Tenses

12th Grade

13 Qs

Narrative tenses

Narrative tenses

12th Grade

8 Qs

Grammar quiz

Grammar quiz

8th - 12th Grade

10 Qs

Review of tenses

Review of tenses

9th Grade - University

12 Qs

Level 4: Name that tense

Level 4: Name that tense

9th Grade - University

12 Qs

Verb Tenses Review

Verb Tenses Review

8th Grade - University

10 Qs

Tenses

Tenses

9th - 12th Grade

12 Qs

Present Perfect Tense

Present Perfect Tense

7th Grade - Professional Development

10 Qs

Tense Practice GrA2+

Tense Practice GrA2+

Assessment

Quiz

English

12th Grade

Hard

Created by

Lyls Nguyễn

FREE Resource

9 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Choose the correct tense(s): Past Simple/ Past Continuous/ Past Perfect

1. Một hành động đang xảy ra thì một hành động khác xen vào (dùng với “when” / “while”)

a. HĐ đang xảy ra dùng thì: _______

b. HĐ xen vào dùng thì: _______

a. Past Perfect

b. Past Continuous

a. Past Continuous

b. Past Simple

a. Past Simple

b. Past Continuous

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Choose the correct tense(s): Past Simple/ Past Continuous/ Past Perfect

2. Hai hành động xảy ra cùng lúc tại 1 thời điểm ở quá khứ (dùng với “while”)

- Cả 2 hành động dùng thì: _____

Past Simple

Past Perfect

Past Continuous

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Choose the correct tense(s): Past Simple/ Past Continuous/ Past Perfect

3. Hai hay nhiều hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ

- Các hành động đều dùng thì: ______

Past Continuous

Past Simple

Past Perfect

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Choose the correct tense(s): Past Simple/ Past Continuous/ Past Perfect

4. Một hành động xảy ra hoặc hoàn thành trước một hành động khác trong quá khứ

- Dùng thì ______

Past Perfect

Past Simple

Past Continuous

5.

FILL IN THE BLANK QUESTION

1 min • 1 pt

Choose the correct tense(s): Past Simple/ Present Perfect
(Cách ghi câu trả lời: thì 1 / thì 2)

1. Đã không làm gì được BAO LÂU RỒI (1 khoảng thời gian) >>> dùng thì: _________

-> Đã bao lâu kể từ LẦN CUỐI làm gì (1 mốc thời gian) >>> dùng thì: _________

6.

FILL IN THE BLANK QUESTION

1 min • 1 pt

Choose the correct tense(s): Past Simple/ Present Perfect
(Cách ghi câu trả lời: thì 1 / thì 2)

2. Chưa bao giờ làm việc gì >>> dùng thì: _______ với “never”

-> Đây là lần đầu tiên >>> dùng thì với: ________ “it’s the first time”

7.

FILL IN THE BLANK QUESTION

1 min • 1 pt

Choose the correct tense(s): Past Simple/ Present Perfect
(Cách ghi câu trả lời: thì 1 / thì 2)

3. Không làm gì KỂ TỪ KHI NÀO >>> dùng thì: _________

-> LẦN CUỐI làm việc này là khi nào >>> dùng thì: _________

8.

FILL IN THE BLANK QUESTION

1 min • 1 pt

Choose the correct tense(s): Past Simple/ Present Perfect
(Cách ghi câu trả lời: thì 1 / thì 2)

4. Làm việc gì được BAO LÂU RỒI (1 khoảng thời gian) >>> dùng thì: _________

-> BẮT ĐẦU làm việc gì từ lúc nào >>> dùng thì: _________

9.

FILL IN THE BLANK QUESTION

1 min • 1 pt

Choose the correct tense(s): Past Simple/ Present Perfect
(Cách ghi câu trả lời: thì 1 / thì 2)

Là dạng câu hỏi của trường hợp 4

5. Làm việc gì được BAO LÂU RỒI (1 khoảng thời gian – dùng với “how long”) >>> dùng thì: ______

-> BẮT ĐẦU làm việc gì từ lúc nào (dùng với “when”) >>> dùng thì: ______