LUẬT TỔ CHỨC TÍN DỤNG

LUẬT TỔ CHỨC TÍN DỤNG

Professional Development

24 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

QRT 2023 197

QRT 2023 197

Professional Development

22 Qs

Đề thi thử 09

Đề thi thử 09

Professional Development

20 Qs

Đề thi thử 01

Đề thi thử 01

Professional Development

20 Qs

Đề thi thử 10

Đề thi thử 10

Professional Development

20 Qs

Đề thi thử 02

Đề thi thử 02

Professional Development

20 Qs

Đề thi thử 04

Đề thi thử 04

Professional Development

20 Qs

1. MÔ HÌNH TỔ CHỨC, ĐIỀU LỆ (20 CÂU)

1. MÔ HÌNH TỔ CHỨC, ĐIỀU LỆ (20 CÂU)

Professional Development

20 Qs

Đấu trường 3 - Vòng đối đầu - Bảng A

Đấu trường 3 - Vòng đối đầu - Bảng A

Professional Development

20 Qs

LUẬT TỔ CHỨC TÍN DỤNG

LUẬT TỔ CHỨC TÍN DỤNG

Assessment

Quiz

Other

Professional Development

Easy

Created by

Minh Tran

Used 5+ times

FREE Resource

24 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Tổ chức tín dụng chi nhánh ngân hàng nước ngoài không được cấp tín dụng đối với những tổ chức cá nhân sau

  1. Thành viên hội đồng quản trị, thành viên hội đồng thành viên, thành viên của ban kiểm soát, tổng giám đốc, phó tổng giám đốc và các chức danh tương đương của tổ chức tín dụng chi nhánh ngân hàng nước ngoài, pháp nhân là cổ đông có người đại diện phần vốn góp có người đại diện HĐQT, thành viên ban kiểm soát

  1. Thành viên hội đồng quản trị, thành viên hội đồng thành viên, kiểm soát viên, kế toán trưởng, tổng giám đốc, phó tổng giám đốc và các chức danh tương đương của tổ chức tín dụng chi nhánh ngân hàng nước ngoài

  1. Hội đồng quản trị hội đồng thành viên, ban giám đốc, kế toán trưởng và các chức danh tương đương của các tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài

  1. Hội đồng quản trị hội đồng thành viên, chủ tịch công ty, ban giám đốc, kế toán trưởng và chức danh tương đương của tổ chức tín dụng chi nhánh ngân hàng nước ngoài

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Tổng mức dư nợ, cấp tín dụng đối với một khách hàng không được vượt quá:

  1. 26% vốn tự có của tổ chức tín dụng phi ngân hàng

  1. 25% vốn tự có của tổ chức tín dụng phi ngân hàng

  1. 27% vốn tự có của tổ chức tín dụng phi ngân hàng

  1. 30% vốn tự có của tổ chức tín dụng phi ngân hàng

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Mức góp vốn, mua cổ phần của một ngân hàng thương mại và các công ty con, công ty liên kết của ngân hàng thương mại đó vào một doanh nghiệp hoạt động trên lĩnh vực: bảo lãnh phát hành chứng khoán, môi giới chứng khoán, cho thuê tài chính, bảo hiểm không được vượt quá

  1. 12% vốn điều lệ của doanh nghiệp nhận vốn góp

  1. 10% vốn điều lệ của doanh nghiệp nhận vốn góp

  1. 11% vốn điều lệ của doanh nghiệp nhận vốn góp

  1. 9% vốn điều lệ của doanh nghiệp nhận vốn góp

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Tổng mức góp vốn mua cổ phần của một ngân hàng thương mại vào các doanh nghiệp kể cả các công ty con, công ty liên kết của ngân hàng thương mại đó không được vượt quá

50% vốn điều lệ và quỹ dự trữ của ngân hàng thương mại

30% vốn điều lệ và quỹ dự trữ của ngân hàng thương mại

  1. 55% vốn điều lệ và quỹ dự trữ của ngân hàng thương mại

  1. 40% vốn điều lệ và quỹ dự trữ của ngân hàng thương mại

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Tỷ lệ bảo đảm an toàn của tổ chức tín dụng, tổ chức tín dụng ngân hàng nước ngoài là:

  1. Tỷ lệ an toàn vốn tối thiểu là 9% hoặc cao hơn theo quy quy định của NHNN theo từng thời kỳ, tỷ lệ dư nợ cho vay so với tổng tiền gửi

  1. Tỷ lệ an toàn vốn tối thiểu là 7% hoặc cao hơn theo quy định của NHNN trong từng thời kỳ, tỷ lệ dư nợ cho vay so với tổng tiền gửi

  1. Tỷ lệ, khả năng chi trả, tỷ lệ an toàn vốn tối thiểu 8% hoặc tỷ lệ cao hơn theo quy định của NHNN trong từng thời kỳ, tỉ lệ dư nợ cho vay so với tổng tiền gửi, tỉ lệ mua, đầu tư trái phiếu chính phủ, trái phiếu được chính phủ bảo lãnh

  1. Tỷ lệ an toàn vốn tối thiểu là 10% hoặc tỷ lệ cao hơn theo quy định của NHNN theo từng thời kỳ, tỷ lệ dư nợ cho vay so với tổng tiền gửi 

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Tổ chức tín dụng mất, nguy cơ mất khả năng chi trả, có nguy cơ mất khả năng thanh toán, số lỗ lũy kế của tổ chức tín dụng lớn hơn 50% giá trị của vốn điều lệ và các quỹ dự trữ ghi trong BCTC đã được kiểm toán gần nhất, xếp hạng yếu kém trong 2 năm liên tục theo quy định của Ngân hàng Nhà nước

  1. Tổ chức tín dụng được xem xét nguy cơ phá sản

  1. Tổ chức tín dụng mất khả năng thanh toán

Tổ chức tín dụng được xem xét đặt vào kiểm soát đặc biệt

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Tổ chức tín dụng góp vốn cấu thành vốn điều lệ, mua cổ phần của các doanh nghiệp, tổ chức tín dụng khác, bao gồm cả việc cấp vốn, góp vốn vào công ty con, công ty liên kết của tổ chức tín dụng, góp vốn vào quỹ đầu tư và ủy thác vốn cho các tổ chức khác góp vốn, mua cổ phần là hình thức

  1. Góp vốn, mua cổ phần của tổ chức tín dụng

  1. Góp vốn để thành lập tổ chức tín dụng

  1. Đầu tư kinh doanh

  1. Góp vốn, mua cổ phần của doanh nghiệp

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?