KTPL 11 Ôn cuối kì (6->7->?)
Quiz
•
English
•
11th Grade
•
Easy
Phu nhân Đặc Phái Viên Tổng Thống
Used 9+ times
FREE Resource
Enhance your content
28 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
15 mins • 20 pts
Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống (….) trong khái niệm sau đây: “……. là những suy nghĩ, hành động sáng tạo, có tính khả thi, có thể đem lại lợi nhuận trong kinh doanh”.
Ý tưởng kinh doanh.
Lợi thế nội tại.
Cơ hội kinh doanh.
Cơ hội bên ngoài.
Answer explanation
Ý tưởng kinh doanh là những suy nghĩ, hành động sáng tạo, có tính khả thi, có thể đem lại lợi nhuận trong kinh doanh.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
15 mins • 20 pts
Nội dung nào sau đây không phải là dấu hiệu nhận diện một ý tưởng kinh doanh tốt?
Tính trừu tượng, phi thực tế.
Tính mới mẻ, độc đáo.
Lợi thế cạnh tranh.
Tính khả thi.
Answer explanation
- Những dấu hiệu nhận diện một ý tưởng kinh doanh tốt là: tính vượt trội; tính mới mẻ, độc đáo; tính hữu dụng; tính khả thi; lợi thế cạnh tranh.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
15 mins • 20 pts
Trong các nguồn giúp tạo ý tưởng kinh doanh dưới đây, yếu tố nào không thuộc về cơ hội bên ngoài của các chủ thể sản xuất kinh doanh?
Nhu cầu của thị trường.
Sự cạnh tranh giữa các chủ thể.
Khả năng huy động các nguồn lực.
Chính sách vĩ mô của nhà nước.
Answer explanation
- Các nguồn tạo ý tưởng kinh doanh có thể xuất phát từ:
+ Lợi thế nội tại như sự đam mê; hiểu biết, khả năng huy động các nguồn lực (tài chính, kết nối với khách hàng, nhà cung cấp đầu vào, nhà tài trợ,...).
+ Cơ hội bên ngoài như nhu cầu sản phẩm trên thị trường; nguồn cung ứng; sự cạnh tranh; vị trí triển khai; chính sách vĩ mô của Nhà nước.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
15 mins • 20 pts
Các nguồn giúp tạo ý tưởng kinh doanh của chủ thể sản xuất kinh doanh xuất phát từ
lợi thế nội tại và cơ hội bên ngoài.
điểm yếu nội tại và khó khăn bên ngoài.
những mâu thuẫn của chủ thể sản xuất kinh doanh.
những khó khăn nội tại của chủ thể sản xuất kinh doanh.
Answer explanation
Các nguồn giúp tạo ý tưởng kinh doanh của chủ thể sản xuất kinh doanh xuất phát từ lợi thế nội tại và cơ hội bên ngoài.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
15 mins • 20 pts
Nội dung nào sau đây phản ánh đúng lợi thế nội tại giúp hình thành ý tưởng kinh doanh?
Chính sách vĩ mô của nhà nước.
Nhu cầu sản phẩm trên thị trường.
Lợi thế về nguồn cung ứng sản phẩm.
Đam mê, hiểu biết của chủ thể kinh doanh.
Answer explanation
- Các nguồn tạo ý tưởng kinh doanh có thể xuất phát từ:
+ Lợi thế nội tại như sự đam mê; hiểu biết, khả năng huy động các nguồn lực (tài chính, kết nối với khách hàng, nhà cung cấp đầu vào, nhà tài trợ,...).
+ Cơ hội bên ngoài như nhu cầu sản phẩm trên thị trường; nguồn cung ứng; sự cạnh tranh; vị trí triển khai; chính sách vĩ mô của Nhà nước.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
15 mins • 20 pts
Những điều kiện, hoàn cảnh thuận lợi để chủ thể kinh tế thực hiện được mục tiêu kinh doanh (thu lợi nhuận) được gọi là
Lực lượng lao động.
Ý tưởng kinh doanh.
Cơ hội kinh doanh.
Năng lực quản trị.
Answer explanation
Cơ hội kinh doanh là những điều kiện, hoàn cảnh thuận lợi để chủ thể kinh tế thực hiện được mục tiêu kinh doanh (thu lợi nhuận).
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
15 mins • 20 pts
Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng những dấu hiệu nhận diện một cơ hội kinh doanh tốt?
Tính thời điểm (không sớm hoặc quá muộn so với thị trường).
Tính ổn định (cơ hội kinh doanh có tính lâu dài, bền vững).
Tính hấp dẫn (mang lại lợi nhuận cao, sức ép cạnh tranh thấp).
Tính trừu tượng, mơ hồ, khó thực hiện được mục tiêu kinh doanh.
Answer explanation
- Một cơ hội kinh doanh tốt cần phải có tính hấp dẫn, ổn định, đúng thời điểm, khả năng duy trì sản phẩm, dịch vụ và tạo ra giá trị cho người tiêu dùng.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple

Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
27 questions
Ktpl
Quiz
•
9th - 12th Grade
26 questions
kiểm tra 15' UNIT 10: ECOSYSTEM
Quiz
•
11th Grade
30 questions
G11_U7_Vocab check_Part 1
Quiz
•
11th Grade
28 questions
Địa lý 11
Quiz
•
11th Grade
30 questions
6-UNIT 2-VOCABULARY 1 (G11)
Quiz
•
11th Grade
25 questions
OSASCOMP: Trật tự của tính từ
Quiz
•
KG - University
24 questions
unit7 international organisations
Quiz
•
9th - 12th Grade
30 questions
Vy | 31-59
Quiz
•
11th Grade - University
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
20 questions
ELA Advisory Review
Quiz
•
7th Grade
15 questions
Subtracting Integers
Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns
Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials
Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for English
9 questions
E2 Literary Nonfiction
Lesson
•
8th - 12th Grade
20 questions
Vocab Group 5
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
The Crucible Act 1
Quiz
•
11th Grade
10 questions
Rhetorical Appeals
Quiz
•
9th - 12th Grade
9 questions
Characters
Lesson
•
7th - 12th Grade
20 questions
Parallelism
Quiz
•
11th Grade
10 questions
Ronald Reagan - Challenger Speech
Lesson
•
9th - 12th Grade
15 questions
Context Clues
Lesson
•
6th - 12th Grade