Ôn tập hình học lớp 6 kì 1 - 2 bài đầu tiên
Quiz
•
Mathematics
•
6th Grade
•
Medium
+17
Standards-aligned
Lan Anh Vũ
Used 9+ times
FREE Resource
Enhance your content
20 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Biết một hình chữ nhật có chiều dài là a (cm) và chiều rộng là b (cm).
Công thức tính diện tích hình chữ nhật là:
S = a.b (m2)
S = a.b (cm2)
S = 2.(a+b) (cm2)
S = 2.(a+b) (m2)
Tags
CCSS.3.MD.C.5
CCSS.3.MD.C.6
CCSS.3.MD.C.7
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Biết hình chữ nhật có chu vi bằng 12cm, dài một cạnh là 4cm.
Diện tích hình chữ nhật đó là:
S = 8 (cm2)
S = 32 (cm2)
S = 48 (m2)
S = 8 (m2)
Tags
CCSS.4.MD.A.3
3.
MULTIPLE SELECT QUESTION
30 sec • 1 pt
Hình chữ nhật có độ dài 2 cạnh là a và b.
Chu vi hình chữ nhật là:
P = a.b (cm2)
P = a+b (dm)
P = 2.(a+b) (cm)
P = 2.(a+b) (m)
Tags
CCSS.5.G.B.3
CCSS.5.G.B.4
CCSS.5.MD.A.1
CCSS.5.OA.A.2
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Diện tích của một hình chữ nhật là 20 cm2, chiều dài là 5cm.
Tính nửa chu vi của hình chữ nhật:
Nửa chu vi = 18 (cm)
Nửa chu vi = 9 (cm)
Nửa chu vi = 7 (cm)
Nửa chu vi = 9 (m)
Tags
CCSS.4.MD.A.3
5.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
Một hình vuông có cạnh là a.
Chu vi và diện tích hình vuông lần lượt là:
P = a.2
S = a.a
P = a.4
S = a.a
P = a.a
S = a.4
P = a+a+a+a
S = a.a
Tags
CCSS.3.MD.C.5
CCSS.3.MD.C.6
CCSS.3.MD.C.7
CCSS.3.MD.D.8
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Hình vuông có chu vi bằng 16cm.
Diện tích hình vuông đó là:
S = 16 (cm)
S = 16 (m)
S = 16 (cm2)
S = 16 (m2)
7.
MULTIPLE SELECT QUESTION
3 mins • 1 pt
Một hình chữ nhật có diện tích bằng 72 m2, độ dài một cạnh là 12m.
Biết hình vuông có diện tích bằng chu vi của hình chữ nhật. Tính chu vi hình vuông:
P = 36 (m)
P = 2400 (cm)
P = 24 (m)
P = 24 (cm)
Tags
CCSS.6.G.A.1
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple

Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
20 questions
dấu hiệu chia hết cho 2,3,5,9
Quiz
•
4th - 7th Grade
15 questions
Cộng, trừ nguyên số
Quiz
•
6th Grade
16 questions
Ai nhanh hơn học sinh lớp 6A1 ???
Quiz
•
6th Grade
20 questions
D6. TRUNG ĐIỂM CỦA ĐOẠN THẲNG
Quiz
•
6th Grade
16 questions
ÔN TẬP TOÁN MTO 3 - PHẦN 2
Quiz
•
5th Grade - University
16 questions
TOÁN 6 - PHÂN SỐ
Quiz
•
6th Grade
15 questions
Rung chuông vàng
Quiz
•
1st Grade - Professio...
15 questions
ôn tập giữa kì 1 lớp 10
Quiz
•
KG - 10th Grade
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
20 questions
ELA Advisory Review
Quiz
•
7th Grade
15 questions
Subtracting Integers
Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns
Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials
Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Mathematics
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
20 questions
Adding and Subtracting Integers
Quiz
•
6th Grade
20 questions
Adding and Subtracting Integers
Quiz
•
6th Grade
21 questions
Convert Fractions, Decimals, and Percents
Quiz
•
6th Grade
15 questions
Equivalent Ratios
Quiz
•
6th Grade
22 questions
Ratios and Ratio Tables
Quiz
•
6th Grade
14 questions
Ratios Quiz
Quiz
•
6th Grade
20 questions
Order of Operations
Quiz
•
6th Grade