
Bài Quiz không có tiêu đề

Quiz
•
Biology
•
12th Grade
•
Easy
Thịnh Tô
Used 1+ times
FREE Resource
15 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phép lai giữa hai cá thể A và B, trong đó A làm bố thì B làm mẹ và ngược lại được gọi là
A. lai luân phiên.
B. lai thuận nghịch
C. lai khác dòng kép.
D. lai phân tích.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho biết các công đoạn được tiến hành trong chọn giống như sau:
1. Chọn lọc các tổ hợp gen mong muốn;
2. Tạo dòng thuần chủng có kiểu gen khác nhau;
3. Lai các dòng thuần chủng với nhau.
Quy trình tạo giống lai có ưu thế lai cao được thực hiện theo trình tự:
A. 1, 2, 3
B. 3, 1, 2
C. 2, 3, 1
D. 2, 1, 3
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho biết các công đoạn được tiến hành trong chọn giống như sau:
1. Chọn lọc các tổ hợp gen mong muốn.
2. Tạo dòng thuần chủng có kiểu gen khác nhau.
3. Lai các dòng thuần chủng với nhau.
4. Tạo dòng thuần chủng có kiểu gen mong muốn.
Việc tạo giống thuần dựa trên nguồn biến dị tổ hợp được thực hiện theo quy trình:
A. 1, 2, 3, 4
B. 4, 1, 2, 3
C. 2, 3, 4, 1
D. 2, 3, 1, 4
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Hiện tượng con lai có năng suất, phẩm chất, sức chống chịu, khả năng sinh trưởng và phát triển vượt trội bố mẹ gọi là
A. thoái hóa giống
B. ưu thế lai.
C. bất thụ.
D. siêu trội.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Để tạo giống lai có ưu thế lai cao, người ta có thể sử dụng kiểu lai nào sau đây?
A. Lai khác dòng đơn.
B. Lai thuận nghịch.
C. Lai khác dòng kép.
D. Cả A, B, C đều đúng
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Để tạo giống lai có ưu thế lai cao, người ta không sử dụng kiểu lai nào dưới đây?
A. Lai khác dòng.
B. Lai thuận nghịch.
C. Lai phân tích.
D. Lai khác dòng kép.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Loại biến dị di truyền phát sinh trong quá trình lai giống là
A. đột biến gen.
B. đột biến NST.
C. biến dị tổ hợp.
D. biến dị đột biến.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
10 questions
LUYỆN TẬP VIRUTS VÀ CHU TRÌNH NHÂN LÊN CỦA VIRUT

Quiz
•
1st Grade - University
20 questions
VỀ ĐÍCH 3

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Quá trình hình thành loài

Quiz
•
12th Grade
20 questions
CCDT phân tử + QL Menđen

Quiz
•
12th Grade
10 questions
QUY LUẬT DI TRUYỀN 1

Quiz
•
12th Grade
10 questions
Tổ 2

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
TN S12-B18 ( chọn giống dựa trên nguồn biến dị tổ hợp)

Quiz
•
12th Grade
20 questions
ôn tập sinh 12 TN

Quiz
•
12th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Appointment Passes Review

Quiz
•
6th - 8th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
20 questions
Grammar Review

Quiz
•
6th - 9th Grade
Discover more resources for Biology
20 questions
Macromolecules

Quiz
•
9th - 12th Grade
15 questions
Properties of Water

Quiz
•
10th - 12th Grade
12 questions
Macromolecules

Lesson
•
9th - 12th Grade
22 questions
AP Biology Properties of Water 1.1

Quiz
•
9th - 12th Grade
17 questions
Cell Membrane/Transport

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Cell Transport

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Limits to Population Growth

Quiz
•
9th - 12th Grade
31 questions
Quiz Week 3 Review (9/5/25)

Quiz
•
9th - 12th Grade