DI TRUYỀN Y HỌC
Quiz
•
Biology
•
12th Grade
•
Medium
Diệp Ngọc
Used 3+ times
FREE Resource
Enhance your content
5 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nguyên nhân gây bệnh Phêninkêtô niệu là do
A. Đột biến gen
B. Đột biến NST
C. Rối loạn tiêu hóa
D. Đột biến cấu trúc NST giới tính X
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
U ác tính khác u lành tính như thế nào?
A. Tăng sinh không kiểm soát được của một số loại tế bào.
B. Tăng sinh có giới hạn của một số loại tế bào.
C. Các tế bào có khả năng tách khỏi mô ban đầu di chuyển vào máu đi đến các nơi khác trong cơ thể tạo nên nhiều khối u khác nhau.
D. Các tế bào không có khả năng tách khỏi mô ban đầu di chuyển và máu đi đến các nơi khác trong cơ thể tạo nên nhiều khối u khác nhau..
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về hội chứng đao ở người?
A. Người bị hội chứng đao trong tế bào có 46 NST
B. Hội chứng Đao do đột biến lệch bội thể 1 nhiễm ở NST số 21.
C. Người bị hội chứng Đao thường thấp bé, má phệ, cổ rụt, khe mắt xếch, lưỡi dày, dị tật tim,… và khoảng 50% bệnh nhân chết trong 5 năm đầu.
D. Hội chứng Đao ít xuất hiện ở những trẻ được sinh ra khi người mẹ đã lớn tuổi.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Khi nói về ung thư, có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng?
(1) Ung thư là 1 loại bệnh được hiểu đầy đủ là sự tăng sinh không kiểm soát được của một số loại tế bào trong cơ thể dẫn đến sự hình thành các khối u chèn ép các cơ quan trong cơ thể.
(2) U ác tính khác với u lành tính là các tế bào của khối u có khả năng tách khỏi mô ban đầu di chuyển đến nơi khác, tạo nên nhiều khối u khác nhau.
(3) Nguyên nhân gây ra ung thư có thể là do đột biến gen, đột biến NST.
(4) Ung thư là 1 trong những bệnh nan y chưa có thuốc chữa.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Di truyền y học là ngành khoa học vận dụng những hiểu biết về Di truyền học người vào y học
A. để giải thích, chẩn đoán các tật, bệnh di truyền.
B. để điều trị trong 1 số trường hợp bệnh lí.
C. chỉ để phòng ngừa, hạn chế các bệnh, tật di truyền.
D. giúp cho việc giải thích, chẩn đoán, phòng ngừa, hạn chế các bệnh tật di truyền và điều trị trong 1 số trường hợp bệnh lí.
Similar Resources on Wayground
9 questions
cskh của việc ứng dụng vi sinh vật trong thực tiễn
Quiz
•
10th Grade - University
10 questions
BÀI KT SỐ 2 - SINH 12 (BÀI 1-5)
Quiz
•
12th Grade - University
10 questions
Sinh học 11 bài 22 phần I
Quiz
•
11th Grade - University
10 questions
NST và cơ chế di truyền NST
Quiz
•
12th Grade - University
10 questions
BÀI 23: HƯỚNG ĐỘNG - SINH 11
Quiz
•
9th - 12th Grade
9 questions
CHƯƠNG 1. TRAO ĐỔI CHẤT VÀ CHUYỂN HÓA NĂNG LƯỢNG Ở SINH VẬT
Quiz
•
11th Grade - University
7 questions
Củng cố kiến thức quá trình nguyên phân
Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Lớp 6 - Bài 17: Tế Bào
Quiz
•
6th Grade - University
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
20 questions
ELA Advisory Review
Quiz
•
7th Grade
15 questions
Subtracting Integers
Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns
Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials
Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Biology
16 questions
AP Biology: Unit 1 Review (CED)
Quiz
•
9th - 12th Grade
16 questions
AP Biology: Unit 2 Review (CED)
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Cell Transport
Quiz
•
9th - 12th Grade
22 questions
AP Bio Insta-Review Topic 2.1*: Cell Structure - Subcellular Com
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
AP Biology Unit 2 Review Qs
Quiz
•
12th Grade
10 questions
Quick10Q: Organelles
Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Exploring the 4 Major Macromolecules and Their Functions
Interactive video
•
9th - 12th Grade
18 questions
Shared Unit 1.4 Review 23-24
Quiz
•
9th - 12th Grade