
Chemistry Quiz

Quiz
•
Chemistry
•
12th Grade
•
Easy
Trung Quốc
Used 1+ times
FREE Resource
9 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Este phenyl propionat có công thức là
A. C6H5COOC2H5
B. CH3COOC6H5
C. C2H5COOC6H5
D. C6H5COOCH3
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chất có lực bazơ mạnh nhất trong các chất sau đây là
A. C6H5NH2
B. NH3
C. (CH3)2NH
D. CH3NH2
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Saccarozo là một loại đisaccarit có nhiều trong cây mía, hoa thốt nốt, củ cải đường. Công thức phân tử của saccarozo là
A. C6H12O6
B. (C6H10O5)n
C. C6H10O5
D. C12H22O11
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Để chứng minh aminoaxit là hợp chất lưỡng tính ta có thể dùng phản ứng của chất này lần lượt với
A. Dung dịch NaOH và dung dịch NH3
B. Dung dịch KOH và dung dịch HCl
C. Dung dịch KOH và CuO
D. Dung dịch HCl và dung dịch Na2SO4
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
X là chất dẻo mềm, nóng chảy ở nhiệt độ lớm hơn 1100C, có tính trơ tương đối, được ứng dụng làm màng mỏng, bình chứa, túi đựng,...Tên gọi của X có công thức (-CH2-CH2-)n là
A. polietilen
B. poli (vinyl clorua)
C. poli (metyl metacrylat)
D. polistiren
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Este etyl fomat có công thức là
A. HCOOC2H5
B. C2H5COOC2H5
C. HCOOCH3
D. CH3COOC2H5
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tên gọi của amin ứng với công thức cấu tạo: C6H5-CH2-NH2 là
A. Phenylamin
B. Benzylamin
C. Anilin
D. Phenylmetylamin
8.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Đun nóng dung dịch chứa 18 gam glucozơ với AgNO3 trong dung dịch NH3(dư) thì khối lượng Ag tối đa thu được là (H = 76%)
16,416 gam
21,6 gam
8,208 gam
10,8 gam
9.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
0,01 mol aminoaxit X tác dụng vừa đủ với 50 ml dung dịch HCl 0,2M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng được 1,835 gam muối khan. Khối lượng phân tử của X là
75
89
117
147
Similar Resources on Wayground
10 questions
Chủ đề: BENZEN VÀ ANKYLBENZEN, STIREN

Quiz
•
10th Grade - Professi...
10 questions
Hợp chất của sắt

Quiz
•
12th Grade
10 questions
HỢP CHẤT CỦA SẮT

Quiz
•
12th Grade
10 questions
TRẮC NGHIỆM AMNOAXIT

Quiz
•
12th Grade
7 questions
Nhận biết chất vô cơ

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
XPS - ĐIỀU CHẾ KIM LOẠI

Quiz
•
12th Grade
12 questions
KT 15 KHỐI 11 E

Quiz
•
1st - 12th Grade
10 questions
ôn tập hóa 11chương6

Quiz
•
11th Grade - University
Popular Resources on Wayground
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
9/11 Experience and Reflections

Interactive video
•
10th - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
9 questions
Tips & Tricks

Lesson
•
6th - 8th Grade
Discover more resources for Chemistry
16 questions
Counting Sig Figs

Quiz
•
10th - 12th Grade
20 questions
Atomic Structure

Quiz
•
10th - 12th Grade
17 questions
CHemistry Unit 7 Dimensional Analysis Practice

Quiz
•
9th - 12th Grade
22 questions
SCIENCE LAB EQUIPMENT

Quiz
•
5th - 12th Grade
7 questions
Elements, Compounds, Mixtures

Lesson
•
9th - 12th Grade
18 questions
Classifying Matter Particle Diagrams

Quiz
•
11th - 12th Grade
18 questions
Crash Course: Nuclear Chemistry

Interactive video
•
9th - 12th Grade
20 questions
Periodic Trends

Quiz
•
10th Grade - University