
Test YVDC
Quiz
•
World Languages
•
10th Grade
•
Easy
Liên Bích
Used 1+ times
FREE Resource
Enhance your content
10 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Yêu thương và đồng cảm là gì?
Hai khái niệm không liên quan đến nhau.
Yêu thương là sự quan tâm đặc biệt, đồng cảm là sự chia sẻ thông cảm.
Yêu thương chỉ dành cho gia đình, đồng cảm áp dụng cho mọi người.
Yêu thương và đồng cảm là những cảm xúc tiêu cực.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tác dụng của sự yêu thương và đồng cảm trong mối quan hệ giữa con người là:
Tạo ra sự ganh đua và cạnh tranh.
Tạo nên sự hiểu biết và kết nối giữa con người.
Gây ra sự thù địch và ghen tị.
Làm giảm chất lượng cuộc sống.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong văn bản miêu tả về tình cảm gia đình, tác giả thường sử dụng ngôn ngữ nào để thể hiện yêu thương?
Ngôn ngữ lạnh lùng và không cảm xúc.
Ngôn ngữ số liệu và thống kê.
Ngôn ngữ mô tả cảm xúc và tình cảm.
Ngôn ngữ chính trị và kinh tế.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong văn bản văn xuôi, cách diễn đạt tình cảm qua lời thoại nhân vật là một cách nào?
Phê phán và chỉ trích.
Miêu tả chi tiết về ngoại hình.
Tận dụng ngôn ngữ tự nhiên và lời nói của nhân vật.
Sử dụng ngôn ngữ trừu tượng và khó hiểu.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong một tình huống khó khăn, bạn cảm thấy bị đau lòng khi thấy người khác gặp khó khăn là dạng biểu hiện của:
Tình yêu.
Đồng cảm.
Ghen tỵ.
Tự ái.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tính cách nhân vật trong một câu chuyện thường được thể hiện qua:
Hành động và lời nói của nhân vật.
Số tiền họ có trong tài khoản ngân hàng.
Ngoại hình và trang phục.
Chỉ số IQ của nhân vật.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong văn bản văn xuôi, tác giả thường sử dụng kỹ thuật mô tả để thể hiện:
Bối cảnh và không gian.
Sự nhấn mạnh vào ý chính.
Sự hấp dẫn của câu chuyện.
Sự gian dối của nhân vật chính.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple

Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
10 questions
Ca dao hài hước
Quiz
•
10th Grade
10 questions
Ôn tập từ chỉ sự vật, hoạt động, đặc điểm
Quiz
•
2nd Grade - University
12 questions
YCT 1 - BÀI 4
Quiz
•
KG - University
15 questions
Con Rồng cháu Tiên
Quiz
•
2nd Grade - University
10 questions
Tri thức Ngữ văn (Chuyện chức phán sự đền Tản Viên)
Quiz
•
10th Grade
15 questions
Tiếng Nhật
Quiz
•
9th - 12th Grade
15 questions
MỞ RỘNG VỐN TỪ : Cái đẹp (T1)
Quiz
•
4th - 12th Grade
10 questions
Văn học dân gian
Quiz
•
10th Grade
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
20 questions
ELA Advisory Review
Quiz
•
7th Grade
15 questions
Subtracting Integers
Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns
Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials
Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for World Languages
28 questions
Ser vs estar
Quiz
•
9th - 12th Grade
15 questions
PRESENTE CONTINUO
Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Exploring National Hispanic Heritage Month Facts
Interactive video
•
6th - 10th Grade
20 questions
La Fecha
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
verbos reflexivos
Quiz
•
10th Grade
20 questions
Ser y estar
Quiz
•
9th - 10th Grade
20 questions
Definite and Indefinite Articles in Spanish (Avancemos)
Quiz
•
8th Grade - University
20 questions
SP II: Gustar with Nouns and Infinitives Review
Quiz
•
9th - 12th Grade