H12-ÔN TẬP CUỐI KỲ I 02

H12-ÔN TẬP CUỐI KỲ I 02

University

32 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

ĐỂ LUYỆN 8 ĐIỂM (203-21)

ĐỂ LUYỆN 8 ĐIỂM (203-21)

University

32 Qs

H12_CACBOHĐRAT

H12_CACBOHĐRAT

University

36 Qs

221220_VLDM-cautrucvai

221220_VLDM-cautrucvai

University

30 Qs

H12_ÔN TẬP CĐ1_ESTE-LIPIT(1)

H12_ÔN TẬP CĐ1_ESTE-LIPIT(1)

University

30 Qs

ankan

ankan

10th Grade - University

35 Qs

Đề ôn chương 6: Tốc độ phản ứng - Đề 1

Đề ôn chương 6: Tốc độ phản ứng - Đề 1

10th Grade - University

30 Qs

TN HOA LY - BAI 6

TN HOA LY - BAI 6

University

30 Qs

Câu hỏi về Alkane 2

Câu hỏi về Alkane 2

11th Grade - University

35 Qs

H12-ÔN TẬP CUỐI KỲ I 02

H12-ÔN TẬP CUỐI KỲ I 02

Assessment

Quiz

Chemistry

University

Medium

Created by

Điệp Trần Thị Hồng

Used 1+ times

FREE Resource

32 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Tên gọi của este HCOOC2H5 là

A. etyl axetat.

B. etyl fomat.

C. metyl fomat.

D. metyl axetat.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm còn gọi là

A. phản ứng trung hòa.

B. phản ứng trùng hợp.

C. phản ứng este hóa.

D. phản ứng xà phòng hóa.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Cho este HCOOC2H5 tác dụng với dung dịch NaOH thu được ancol etylic và muối X, tên gọi của muối X là

A. natri axetat.

B. natri etylat.

C. natri fomat.

D. natri propionat.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Chất béo là trieste của glixerol với

A. ancol etylic.

B. Axit axetic.

C. Axit fomic.

D. Axit béo.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Thủy phân hoàn toàn 1 mol triolein trong môi trường axit, thu được

A. 3 mol C15H31COONa.

B. 3 mol C3H5(OH)3.

C. 3 mol C17H33COOH.

D. 3 mol C17H33COONa.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Chất tác dụng với H2 tạo thành sobitol là

A. saccarozơ.

B. xenlulozơ.

C. tinh bột.

D. glucozơ.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Saccarozơ là một loại đisaccarit có nhiều trong cây mía, hoa thốt nốt, củ cải đường. Công thức phân tử của saccarozơ là

A. C6H12O6.

B. (C6H10O5)n.

C. C12H22O11.

D. C2H4O2.

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?