TRUYỆN CƯỜI - Văn học dân gian.

Quiz
•
Education
•
University
•
Hard
Hiền Thị
Used 6+ times
FREE Resource
10 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 10 pts
Truyện cười thường ngắn nhưng chặt chẽ, ít các chi tiết rườm rà, đẩy mẫu thuẫn phát triển nhanh và kết thúc bất ngờ, [….] làm bật lên tiếng cười.
Giải quyết mâu thuẫn.
Lật tẩy sự thật.
Phê phán.
Châm biếm
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 10 pts
Nhân vật trong truyện cười thường hiện diện với:
Cả số phận.
Một cuộc đời.
Một chặng đường đời.
Một hành động/một thói quen.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 10 pts
Dòng nào nói lên các sắc thái tiếng cười trong truyện cười?
Tiếng cười giải trí, phê phán, châm biếm đả kích, tự trào.
Tiếng cười giải trí, phê phán, châm biếm đả kích, bi ai.
Tiếng cười phê phán, châm biếm đả kích, tự trào.
Tiếng cười soi mói, phê phán, châm biếm đả kích.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 10 pts
Đặc điểm chung của truyện cười dân gian là:
Ngắn gọn, nặng về yếu tố hài, có kết cấu không chặt chẽ và kết thúc đột ngột.
Ngắn gọn, nặng về lí trí, có kết cấu chặt chẽ và kết thúc đột ngột, bất ngờ.
Thường không có cốt truyện, nặng về yếu tố hài hước, gây cười.
5.
FILL IN THE BLANK QUESTION
30 sec • 10 pts
"Tiếng cười có tác dụng mua vui là chủ yếu, không hoặc ít có tính chất phê phán đả kích"
là thể loại truyện cười nào?
6.
FILL IN THE BLANK QUESTION
30 sec • 10 pts
Thể loại truyện cười nào chứa đựng tiếng cười có nội dung phê phán, đả kích mạnh mẽ?
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 10 pts
Dòng nào không nói lên đặc điểm ngôn ngữ của truyện cười ?
Ngôn ngữ chứa lối nói khoa trương phóng đại, chơi chữ…
Ngôn ngữ tạo liên tưởng, đối sánh bất ngờ.
Ngôn ngữ chứa các biện pháp tu từ giàu tính trào phúng.
Ngôn ngữ giàu âm thanh, hình ảnh.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
11 questions
Tọa đàm 4.0

Quiz
•
University
10 questions
[QTEDU] HSK1 - Buổi 10:我想喝茶

Quiz
•
University
15 questions
TOEIC PART 1

Quiz
•
University
10 questions
Cô Thúy. Kỹ năng sống K19

Quiz
•
University
15 questions
33 GIÁ TRỊ CỦA TRÁI TIM TỪ ÁI

Quiz
•
University
10 questions
HVHQ7. Ôn tập truyện khoa học viễn tưởng

Quiz
•
7th Grade - University
10 questions
Tổ quốc

Quiz
•
6th Grade - University
8 questions
Rung chuông vàng

Quiz
•
University
Popular Resources on Wayground
10 questions
Video Games

Quiz
•
6th - 12th Grade
20 questions
Brand Labels

Quiz
•
5th - 12th Grade
15 questions
Core 4 of Customer Service - Student Edition

Quiz
•
6th - 8th Grade
15 questions
What is Bullying?- Bullying Lesson Series 6-12

Lesson
•
11th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Education
20 questions
Definite and Indefinite Articles in Spanish (Avancemos)

Quiz
•
8th Grade - University
7 questions
Force and Motion

Interactive video
•
4th Grade - University
36 questions
Unit 5 Key Terms

Quiz
•
11th Grade - University
7 questions
Figurative Language: Idioms, Similes, and Metaphors

Interactive video
•
4th Grade - University
15 questions
Properties of Equality

Quiz
•
8th Grade - University
38 questions
WH - Unit 3 Exam Review*

Quiz
•
10th Grade - University
21 questions
Advise vs. Advice

Quiz
•
6th Grade - University
12 questions
Reading a ruler!

Quiz
•
9th Grade - University