Điện trở, định luật Ohm
Quiz
•
Physics
•
11th Grade
•
Hard
21010530 ĐỨC
Used 2+ times
FREE Resource
5 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 2 pts
Phát biểu nào sau đây sai :
A. Điện trở có vạch màu là căn cứ để xác định trị số.
B. Đối với điện trở nhiệt có hệ số dương, khi nhiệt độ tăng thì điện trở tăng.
C. Đối với điện trở biến đổi theo điện áp, khi U tăng thì điện trở tăng.
D. Đối với điện trở quang, khi ánh sáng thích hợp rọi vào thì điện trở giảm.
Answer explanation
Phát biểu nào sau đây sai là : Đối với điện trở biến đổi theo điện áp, khi U tăng thì điện trở tăng
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 2 pts
Đơn vị đo điện trở là
ôm ( Ω)
fara (F)
henry (H)
oát (W)
Answer explanation
Đơn vị đo điện trở là ôm (Ω)
3.
OPEN ENDED QUESTION
3 mins • 2 pts
Đặc điểm của điện trở nhiệt có hệ số nhiệt điện trở.
Evaluate responses using AI:
OFF
Answer explanation
Đặc điểm của điện trở loại có hệ số dương là khi nhiệt độ tăng thì điện trở tăng, các nhiệt trở được làm bằng kim loại có hệ số nhiệt dương do khi nhiệt độ tăng, các nguyên tử nút mạng dao động mạnh làm cản trở quá trình di chuyển của electron nên giá trị điện trở tăng.
4.
FILL IN THE BLANK QUESTION
1 min • 2 pts
( điền vào chỗ trống ) Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn. Nếu tăng hiệu điện thế lên 1,6 lần thì cường độ dòng điện tăng…….lần
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 2 pts
Biến trở là
A. điện trở có thể thay đổi trị số và dùng để điều chỉnh chiều dòng điện trong mạch.
B. điện trở có thể thay đổi trị số và dùng để điều chỉnh cường độ và chiều dòng điện trong mạch.
C. điện trở có thể thay đổi trị số và dùng để điều chỉnh cường độ dòng điện trong mạch.
D. điện trở không thay đồi trị số và dùng để điều chỉnh cường độ dòng điện trong mạch.
Answer explanation
Biến trở là điện trở có thể thay đổi trị số và dùng để điều chỉnh cường độ dòng điện trong mạch.
Similar Resources on Wayground
10 questions
SỰ NỞ VÌ NHIỆT CỦA CHẤT RẮN
Quiz
•
1st Grade - University
10 questions
Kiến thức về nội quy, chương trình giáo dục thể chất
Quiz
•
1st Grade - University
10 questions
TRỌNG LỰC
Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Mô tả dao động điều hòa
Quiz
•
11th Grade
10 questions
Ôn Thi CI,II_Lý 11 phần TLN
Quiz
•
11th Grade - University
10 questions
TN - 13
Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
CỦNG CỐ
Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
TRẮC NGHIỆM LÍ THUYẾT
Quiz
•
9th - 12th Grade
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
11 questions
NEASC Extended Advisory
Lesson
•
9th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
10 questions
Boomer ⚡ Zoomer - Holiday Movies
Quiz
•
KG - University
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns
Quiz
•
3rd Grade
20 questions
Multiplying and Dividing Integers
Quiz
•
7th Grade