
Chương 1

Quiz
•
Education
•
University
•
Hard
Việt công
FREE Resource
15 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 1: (01.1) Nguyên tắc cho vay là:
a. Khách hàng vay vốn phải sử dụng vốn vay đúng mục đích và hoàn
trả vốn gốc và lãi đúng kỳ hạn đã thỏa thuận.
b. Khách hàng vay vốn phải sử dụng vốn vay đúng mục đích và hoàn
trả vốn gốc đúng kỳ hạn đã thỏa thuận.
c. Khách hàng vay vốn phải sử dụng vốn vay đúng mục đích, phải có
tài sản đảm bảo nợ vay và hoàn trả vốn gốc đúng kỳ hạn đã thỏa
thuận.
d. Cả a, b, c đều đúng.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 2: (01.1) Kỳ hạn trả nợ là:
a. Khoảng thời gian trong thời hạn cho vay được thỏa thuận giữa ngân
hàng và khách hàng.
b. Khoảng thời gian trong thời hạn cho vay được thỏa thuận giữa ngân
hàng và khách hàng mà tại cuối mỗi thời gian này khách hàng trả
một phần hoặc toàn bộ vốn vay.
c. Thời hạn cho vay được thỏa thuận giữa ngân hàng và khách hàng.
d. Cả a, b, c đều đúng.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 3: (01.1) Khi xác định thời hạn cho vay cho tổ chức có đăng ký
kinh doanh, tổ chức tín dụng căn cứ vào các yếu tố nào:
a. Chu kỳ sản xuất kinh doanh, thời hạn thu hồi vốn của dự án đầu tư.
b. Khả năng trả nợ của khách hàng và nguồn vốn cho vay của tổ chức
tín dụng.
c. Thời hạn cho vay không vượt quá thời hạn còn lại trên giấy phép
hoạt động kinh doanh.
d. Cả a, b, c đều đúng.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 4: (O1.1) Cơ cấu lại thời hạn trả nợ là việc tổ chức tín dụng:
a. Điều chỉnh lại kỳ hạn trả nợ.
b. Gia hạn nợ vay.
c. Cả a, b đều đúng.
d. Cả a, b đều sai.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 5: (O1.1) Khi thẩm định hồ sơ vay, ngân hàng quan tâm đến điều
kiện nào sau đây của khách hàng:
a. Khả năng tài chính bảo đảm trả nợ đúng cam kết.
b. Mục đích sử dụng vốn vay hợp pháp, tài sản thế chấp đúng theo
c. Phương án kinh doanh khả thi, năng lực pháp luật dân sự, năng lực
hành vi dân sự.
d. Cả a, b, c đều đúng.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 3: (O2.3) Quy trình cho thuê tài chính thông thường có sự tham gia
Giáo trình Ngân hàng thương mại 2 - 95
của các bên:
a. Bên thuê và bên cho thuê.
b. Bên thuê, bên cho thuê và bên cung cấp.
c. Bên cho thuê, bên thuê thứ nhất và bên thuê thứ hai.
d. Bên thuê thứ nhất, bên thuê thứ hai và bên cung cấp.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 4: (O2.3) Quy trình cho thuê tài chính giáp lưng có sự tham gia của
các bên là:
a. Bên cho thuê, bên thuê thứ nhất, bên thuê thứ hai và bên cung cấp.
b. Bên cho thuê và bên cung cấp.
c. Bên cho thuê, bên thuê thứ nhất và bên thuê thứ hai.
d. Bên thuê thứ nhất, bên thuê thứ hai và bên cung cấp.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
15 questions
Khái Niệm Động Lực

Quiz
•
University
17 questions
Luật Thương Mại

Quiz
•
University
10 questions
MiniGame

Quiz
•
University
10 questions
Toạ đàm kiến tập 3S

Quiz
•
University
20 questions
PR test

Quiz
•
University
15 questions
Lý thuyết 3

Quiz
•
University
20 questions
Bài 19 20

Quiz
•
University
14 questions
Vấn nạn các em học sinh tiểu học và cấp 2 về xả rác bừa bãi

Quiz
•
University
Popular Resources on Wayground
10 questions
Video Games

Quiz
•
6th - 12th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
10 questions
UPDATED FOREST Kindness 9-22

Lesson
•
9th - 12th Grade
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
20 questions
US Constitution Quiz

Quiz
•
11th Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Education
10 questions
Would you rather...

Quiz
•
KG - University
20 questions
Definite and Indefinite Articles in Spanish (Avancemos)

Quiz
•
8th Grade - University
7 questions
Force and Motion

Interactive video
•
4th Grade - University
10 questions
The Constitution, the Articles, and Federalism Crash Course US History

Interactive video
•
11th Grade - University
7 questions
Figurative Language: Idioms, Similes, and Metaphors

Interactive video
•
4th Grade - University
20 questions
Levels of Measurements

Quiz
•
11th Grade - University
16 questions
Water Modeling Activity

Lesson
•
11th Grade - University
10 questions
ACT English prep

Quiz
•
9th Grade - University