Trắc nghiệm Nguyên tố hóa học

Quiz
•
Chemistry
•
7th Grade
•
Medium
Phi Đoàn
Used 1+ times
FREE Resource
5 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 2 pts
Trong các câu sau đây, câu nào đúng?
Hạt proton đặc trưng cho một nguyên tố hóa học;
Các nguyên tử thuộc cùng một nguyên tố hóa học có số neutron bằng nhau;
Mỗi nguyên tố hóa học có một kí hiệu hóa học riêng.
Kí hiệu hóa học được biểu diễn một hay hai chữ cái (chữ cái đầu tiên viết in hoa và nếu có chữ cái thứ hai thì viết thường).
Answer explanation
Câu B Sai vì: Các nguyên tử thuộc cùng một nguyên tố hóa học có thể có số neutron khác nhau.
Ví dụ: Các nguyên tử có số neutron khác nhau: 0 neutron, 1 hoặc 2 neutron nhưng trong hạt nhân đều cùng có 1 proton.
⇒ Đều thuộc cùng một nguyên tố hóa học là hydrogen.
2.
FILL IN THE BLANK QUESTION
1 min • 2 pts
Hạt .... đặc trưng cho một nguyên tố hóa học
Answer explanation
Khi các nguyên tử có cùng số hạt proton trong hạt nhân, chúng có tính chất hóa học giống nhau, người ta nói các nguyên tử đó thuộc cùng một nguyên tố hóa học.
Vậy proton là hạt đặc trưng cho một nguyên tố hóa học.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 2 pts
Kí hiệu hóa học của nguyên tố aluminium là?
Mg
Ar
Ca
Al
Answer explanation
Kí hiệu hóa học của nguyên tố aluminium là Al, có số hiệu nguyên từ là 13 và khối lượng nguyên tử là 27 amu.
Mg là kí hiệu của nguyên tố magnesium
Ar là kí hiệu của nguyên tố argon
Ca là kí hiệu của nguyên tố calcium.
4.
FILL IN THE BLANK QUESTION
1 min • 2 pts
Cho nguyên tử của nguyên tố O có 8 proton.Khối lượng nguyên tử là ... amu.
Answer explanation
Nguyên tố oxygen có số proton = số electron = số hiệu nguyên tử = 8, khối lượng nguyên tử là 16 amu.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 2 pts
Cho dãy các kí hiệu hóa học sau: O, Na, P, Be, Cl. Thứ tự tên của các nguyên tố lần lượt là?
Oxygen, sodium, phosphorus, beryllium, calcium;
Oxygen, potassium, phosphorus, beryllium, chlorine;
Oxygen, sodium, phosphorus, beryllium, chlorine;
Oxygen, potassium, phosphorus, beryllium, chlorine;
Answer explanation
Thứ tự tên của các nguyên tố O, Na, P, Be, Cl lần lượt là oxygen, sodium, phosphorus, beryllium, chlorine.
Similar Resources on Wayground
5 questions
Quiz về Nguyên Tố Hóa Học

Quiz
•
7th Grade
10 questions
BÀI 7: HÓA TRỊ VÀ CÔNG THỨC HÓA HỌC

Quiz
•
7th Grade
10 questions
Câu hỏi đúng/sai

Quiz
•
7th Grade
10 questions
Bai tap trac nghiem Hoa 7 so 6

Quiz
•
7th Grade
10 questions
Kttx số 2-khtn 7

Quiz
•
7th Grade
10 questions
Quiz về Bảng Tuần Hoàn

Quiz
•
7th Grade
6 questions
[HÓA 7] ĐI TÌM SIÊU CAO THỦ

Quiz
•
6th - 8th Grade
10 questions
câu hỏi hoá học

Quiz
•
7th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Video Games

Quiz
•
6th - 12th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
10 questions
UPDATED FOREST Kindness 9-22

Lesson
•
9th - 12th Grade
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
20 questions
US Constitution Quiz

Quiz
•
11th Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Chemistry
20 questions
Solutes, Solvents, Solutions

Quiz
•
6th - 8th Grade
20 questions
Chemical and Physical Properties and Changes

Quiz
•
7th Grade
11 questions
States of Matter

Quiz
•
7th Grade
22 questions
PHYSICAL AND CHEMICAL PROPERTIES

Quiz
•
7th - 9th Grade
20 questions
heat transfer

Quiz
•
7th Grade
10 questions
Elements Vs Compounds

Quiz
•
5th - 7th Grade
18 questions
States of Matter & Phase Changes

Quiz
•
6th - 8th Grade
20 questions
Metals, Nonmetals, and Metalloids

Quiz
•
7th - 9th Grade