ĐCGK ĐỊA 9

ĐCGK ĐỊA 9

9th Grade

20 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

ÔN TẬP KÌ II ĐỊA 9

ÔN TẬP KÌ II ĐỊA 9

9th Grade

20 Qs

Câu hỏi trắc nghiệm Địa lí 9

Câu hỏi trắc nghiệm Địa lí 9

9th Grade

20 Qs

Địa 9 lao động việc làm chất lượng cuộc sống

Địa 9 lao động việc làm chất lượng cuộc sống

9th Grade

20 Qs

ĐỊA LÍ DÂN CƯ VIỆT NAM

ĐỊA LÍ DÂN CƯ VIỆT NAM

9th Grade

20 Qs

Địa lí 10 bài 31

Địa lí 10 bài 31

KG - 10th Grade

15 Qs

Bài 1: Sự tương phản về trình độ phát triển kinh tế và xã hội

Bài 1: Sự tương phản về trình độ phát triển kinh tế và xã hội

1st - 10th Grade

18 Qs

VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG (TT)

VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG (TT)

9th Grade

15 Qs

địa cuối kì 2

địa cuối kì 2

9th - 12th Grade

20 Qs

ĐCGK ĐỊA 9

ĐCGK ĐỊA 9

Assessment

Quiz

Geography

9th Grade

Easy

Created by

. iwpnkl

Used 3+ times

FREE Resource

20 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Các dân tộc ít người có số dân trên một triệu người ở nước ta, gồm

A. Tày, Thái, Mường, Khơ-me

B. Ê-đê, Ba -na, Gia- rai, Bru Vân Kiều

C. Chăm, Hoa, Nùng, Mông

D. Dao, Cơ-ho, Sán Dìu, Hrê.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Cho bảng số liệu sau đây: DÂN SỐ VÀ DIỆN TÍCH VÙNG ĐBSH VÀ CẢ NƯỚC NĂM 2006:

Địa phương: Dân số( nghìn người) - Diện tích (km2 ) Cả nước: 84155,8 - 331212 Đồng bằng sông Hồng: 18207,9 - 14863. Mật độ dân số của cả nước và Đồng bằng sông Hồng năm 2006 là:

A. 253 người/km2 và 1230 người/km2

B. 254 người/km2 và 1225 người/km2

C. 254 người/km2 và 1230 người/km2

D. 252 người/km2 và 1225 người/km2

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Dân số nước ta năm 2002 là

A. 70 Triệu người

B. 74,5 triệu người

C. 79,7 triệu người

D. 81 triệu người

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Dựa vào Atlat trang 15, hãy cho biết những đô thị nào có quy mô dân số trên 1 triệu người.

A. Hà Nội, Hải Phòng, Thành phố HCM

B. Hà Nội , Đà Nẵng , Thành Phố Hồ Chí Minh

C. Huế, Đà Nẵng, Cần Thơ

D. Thành Phố HCM, Đồng Nai, Bà Rịa Vũng Tàu

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Nguồn lao động nước ta còn có hạn chế về:

A. Thể lực, trình độ chuyên môn và tác phong lao động

B. Nguồn lao động bổ sung hàng năm lớn

C. Kinh nghiệm sản xuất

D. Khả năng tiếp thu khoa học – kỹ thuật

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Trong cơ cấu GDP của nước ta, ngành dịch vụ có đặc điểm:

A. Chiếm tỉ trọng thấp nhất nhưng có xu hướng tăng lên

B. Chiếm tỉ trọng cao nhất nhưng có xu hướng giảm xuống

C. chiếm tỉ trọng cao nhưng xu hướng còn biến động

D. Tỉ trọng cao hơn nông –lâm- ngư nghiệp, nhưng còn thấp hơn công nghiệp, xây dựng và ít biến động.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Tỉnh nào sau đây nằm trong vùng kinh tế trọng điểm phía nam?

A. Đồng Nai

B. Bình Định

C. Hải Dương

D. Bến Tre

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?