Nghĩa của một số từ, thành ngữ Hán Việt. Sắc thái nghĩa của từ

Nghĩa của một số từ, thành ngữ Hán Việt. Sắc thái nghĩa của từ

8th Grade

9 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

ÔN DỊCH THUỐC LÁ, CÂU GHÉP, VĂN TM

ÔN DỊCH THUỐC LÁ, CÂU GHÉP, VĂN TM

8th Grade

9 Qs

Triết học_Buổi 13

Triết học_Buổi 13

1st - 10th Grade

10 Qs

TUỔI TRẺ SÁNG TẠO

TUỔI TRẺ SÁNG TẠO

1st Grade - Professional Development

10 Qs

Hiểu biết của em về ngày Quốc Khánh? - SHL

Hiểu biết của em về ngày Quốc Khánh? - SHL

7th - 8th Grade

9 Qs

Luyện tập Phong cách ngôn ngữ hành chính

Luyện tập Phong cách ngôn ngữ hành chính

KG - 12th Grade

10 Qs

Lão Hạc

Lão Hạc

8th Grade

8 Qs

TUẦN 14. Đọc " Đi tìm mặt trời"

TUẦN 14. Đọc " Đi tìm mặt trời"

3rd Grade - University

10 Qs

ÔN TẬP VĂN 8 GIỮA HỌC KÌ 1

ÔN TẬP VĂN 8 GIỮA HỌC KÌ 1

8th Grade

10 Qs

Nghĩa của một số từ, thành ngữ Hán Việt. Sắc thái nghĩa của từ

Nghĩa của một số từ, thành ngữ Hán Việt. Sắc thái nghĩa của từ

Assessment

Quiz

Other

8th Grade

Medium

Created by

Thanh Trà

Used 7+ times

FREE Resource

9 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Thế nào là thành ngữ?

A. Là tập hợp các từ không đổi, không thể giải thích đơn giản qua nghĩa của các từ tạo nên nó

B. Là tập hợp của các từ không đổi

C. Là tập hợp các từ không đổi, biểu thị một ý nghĩa hoàn chỉnh

D. Là tập hợp các từ không có nghĩa

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Từ có yếu tố Hán Việt tương ứng với từ “gian” (lừa dối, xảo trá) là?

A. Gian nan

B. Ăn gian

C. Gian lao

D. Gian khổ

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu nào có yếu tố Hán Việt cùng nghĩa?

a. Nam sinh, nam quyền, nam phong

b. Kim chỉ nam, nam sinh

c. Kim chỉ nam, nam phong

  1. d. Nam sinh, nam quyền, nam tính

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Hiện tượng các từ đồng âm trong từ Hán Việt thường có

a. Nghĩa khác nhau, có liên quan đến nhau

b. Nghĩa không khác nhau, không liên quan đến nhau

c. Nghĩa khác nhau, có liên quan đến nhau

d. Nghĩa khác nhau, không liên quan đến nhau

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Thành ngữ "Dĩ hòa vi quý" có nghĩa là gì?

a. Giảng hòa với mọi người

b. Hòa nhã, hòa đồng với mọi người

c. Hòa hoãn với mọi người

d. Làm hòa với mọi người

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Từ nào dưới đây có yếu tố “gia” cùng nghĩa với từ “gia” trong gia đình?

a. Gia vị

b. Gia tăng

c. Gia sản

d. Tham gia

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Sắc thái nghĩa của từ ngữ là gì?

a. Là nghĩa chính của từ ngữ.

b. Là nghĩa bổ sung cho nghĩa cơ bản của từ ngữ.

c. Là nét nghĩa được hình thành trong quá trình xã giao.

d. Tất cả các đáp án trên.

8.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Cho câu văn: “Phụ nữ Việt Nam anh hùng, bất khuất, trung hậu, đảm đang”.

Từ Hán Việt “phụ nữ” trong câu được dùng để làm gì?

a. Tạo sắc thái tao nhã, tránh gây cảm giác thô tục, ghê sợ

b. Tạo sắc thái thân thuộc, tự nhiên, mang tính dân tộc

c. Tạo sắc thái trang trọng, thể hiện thái độ tôn kính.

d. Tạo sắc thái uy nghiêm, mực thước, thể hiện sự hoàn hảo

9.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Trường hợp nào sau đây thể hiện sự lạm dụng từ Hán Việt?

a. Ngoài sân, trẻ em đang vui đùa.

b. Kì thi này con đạt loại giỏi. Con đề nghị mẹ thưởng cho con một phần thưởng xứng đáng!

c. Nhà máy dệt kim Vinh mang tên Hoàng Thị Loan – thân mẫu chủ tịch Hồ Chí Minh.

d. Tham dự buổi chiêu đãi có ngài đại sứ và phu nhân.