REVIEW TIN

REVIEW TIN

4th Grade

51 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Unit 10 - L1,2,3

Unit 10 - L1,2,3

4th Grade

50 Qs

Bài 2

Bài 2

4th Grade

50 Qs

Restaurant

Restaurant

4th - 5th Grade

55 Qs

English 4 - Review 2.3

English 4 - Review 2.3

4th Grade

50 Qs

G4.1 - TEST TỔNG HỢP

G4.1 - TEST TỔNG HỢP

3rd - 5th Grade

48 Qs

ENGLISH 4 UNIT 17. IN THE CITY

ENGLISH 4 UNIT 17. IN THE CITY

4th Grade

51 Qs

grade 4 what day is it today

grade 4 what day is it today

4th Grade

53 Qs

REVIEW TIN

REVIEW TIN

Assessment

Quiz

English

4th Grade

Practice Problem

Easy

Created by

Hồng Nguyễn

Used 1+ times

FREE Resource

AI

Enhance your content in a minute

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

51 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 1: Cập nhật dữ liệu là:

A. Thay đổi dữ liệu trong các bảng gồm: thêm bản ghi mới, chỉnh sửa, xóa bản ghi 

B. Thay đổi cấu trúc của bảng 

C. Thay đổi dữ liệu trong các bảng 

D. Thay đổi cách hiển thị dữ liệu trong bảng 

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 2: Chọn đáp án đúng nhất: công việc thường gặp khi xử lí thông tin của một tổ chức là gì?


A. Tạo lập hồ sơ, cập nhật hồ sơ 


B. Cập nhật hồ sơ 


C. Khai thác hồ sơ, cập nhật hồ sơ 


D. Tạo lập, cập nhật, khai thác hồ sơ 


3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 3: Trong một bảng trong CSDL quan hệ, không có hai bản ghi nào giống nhau hoàn toàn là một ràng buộc gì? 

A. Ràng buộc về kiểu dữ liệu 

B. Ràng buộc về tên trường


C. Ràng buộc về giá trị duy nhất 


D. Ràng buộc về tên bảng


4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 4: Chọn phương án với các cụm từ thích hợp để điền vào chỗ trống: 

Mọi hệ QTCSDLQH đều có cơ chế đảm bảo ……. dữ liệu không vi phạm ràng buộc ……. đối với các liên kết giữa các bảng. 


A. khai thác, khóa ngoài

B. tạo lập, dữ liệu 


C. cập nhật, dữ liệu          

D. cập nhật, khóa ngoài


5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 5: Khóa ngoài của một bảng là gì? 


A. Là trường có trong bảng này nhưng không có trong bảng khác 


B. Một trường bất kỳ. 


C. Một trường của bảng này và đồng thời là khóa của một bảng khác 


D. Phải là trường khóa chính của bảng đó 


6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 6: Theo em, ứng dụng nào sau dưới đây KHÔNG cần có CSDL? 


A. Quản lí chi tiêu cá nhân.


B. Quản lí cước phí điện thoại


C. Quản lí bán vé máy bay.


D. Quản lí một mạng xã hội. 


7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 7: Hãy nêu các ưu điểm khi sử dụng CSDL trên máy tính: 


A. Gọn, thời sự, nhanh chóng


B. Gọn, thời sự (Cập nhật đầy đủ, kịp thời...)


C. Gọn, thời sự, nhanh chóng, nhiều người có thể sử dụng chung CSDL 


D. Gọn, nhanh chóng 


Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

Already have an account?