sinh

sinh

9th Grade

33 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

1000-English-Phrases_Different Ways to Say NO in English

1000-English-Phrases_Different Ways to Say NO in English

KG - Professional Development

34 Qs

1000-English-Phrases_Ways to Say I AGREE

1000-English-Phrases_Ways to Say I AGREE

KG - Professional Development

36 Qs

Thì Tương Lai Đơn

Thì Tương Lai Đơn

9th - 12th Grade

32 Qs

Hãy chọn giá đúng?

Hãy chọn giá đúng?

1st Grade - University

30 Qs

Thiên văn học

Thiên văn học

KG - 12th Grade

30 Qs

unit 2 city life

unit 2 city life

9th Grade

28 Qs

1000-English-Phrases_Ways to Say WELL DONE in English

1000-English-Phrases_Ways to Say WELL DONE in English

KG - Professional Development

36 Qs

PRESENT PERFECT AND PRESENT PERFECT CONTINUOUS

PRESENT PERFECT AND PRESENT PERFECT CONTINUOUS

6th - 12th Grade

30 Qs

sinh

sinh

Assessment

Quiz

English

9th Grade

Hard

Created by

Thư Anh

FREE Resource

33 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

một gen có 3000 nucleotit và nucleotit loại T chiếm 10%. gen đột biến có chiều dài là 5100A và 3901 liên kết hidro. đây là dạng đột biến

mất một cặp G-X

Thay thế 1 cặp A-T bằng một cặp G-X

mất một cặp A-T

Thay thế 1 cặp G-X bằng 1 cặp A-T

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

đột biến thay thế cặp nucleotit này bằng cặp nu khác ở trong gen nhưng không làm thay đổi trình tự axit amin trong protein được tổng hợp. nguyên nhân là do

mã di truyền có tính thoái hóa

mã di truyền có tính phổ biến

mã di truyền có tính đặc hiệu

mã di truyền là mã bộ ba

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

mỗi gen mã hóa protein gồm 3 vùng trình tự nucleotit là

vùng điều hòa, vùng mã hóa, vùng kết thúc

vùng vận hành, vùng mã hóa, vùng kết thúc

vùng điều hòa, vùng vận hành, vùng mã hóa

vùng điều hòa, vùng vận hành, vùng kết thúc

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

một bộ ba chỉ mã hóa cho một loại axit amin, điều này chứng tỏ mã di truyền có tính

đặc hiệu

thoái hóa

liên tục

phổ biến

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

cho các thông tin sau

1; mARN sau phiên mã được trực tiếp dùng làm khuôn

2; khi riboxom tiếp xúc với mã kết thúc trên mARN thì qtrinh dịch mã hoàn tất

3; nhờ một enzim đặc biệt axit amin mở đầu được cắt khỏi chuối

4 mArn sau phiên mã

5; thực hiện theo nguyên tắc bổ sung

thông tin về sự phiên mã và dịch mã đúng với tế bào nhân sơ là

1

2

3

4

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

nếu mạch 1 của gen có ba loại nucleotit A,T,X thì trên mạch 2 của gen không có loại nucleotit nào

T

X

G

A

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

nơi mà ARN polimeraza bám vào và khởi đầu quá trình phiên mã là

vùng vận hành

vùng khởi động

vũng mã hóa

vùng điều hóa

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?