Ôn tập Tiếng Việt GK1

Ôn tập Tiếng Việt GK1

5th Grade

10 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Luyện tập về nghĩa của từ

Luyện tập về nghĩa của từ

5th Grade

10 Qs

U22 24B0Đ

U22 24B0Đ

KG - University

10 Qs

第二课:汉语不太难。

第二课:汉语不太难。

1st - 5th Grade

14 Qs

Bài Ôn tập số 11

Bài Ôn tập số 11

5th Grade

15 Qs

TỪ ĐỒNG ÂM

TỪ ĐỒNG ÂM

5th Grade

10 Qs

Tuần 3 - Tiếng Việt - Bài tập cuối tuần

Tuần 3 - Tiếng Việt - Bài tập cuối tuần

5th Grade

14 Qs

U21 24B0Đ

U21 24B0Đ

KG - University

10 Qs

Từ đồng âm đông nghĩa tiếng việt

Từ đồng âm đông nghĩa tiếng việt

5th Grade

10 Qs

Ôn tập Tiếng Việt GK1

Ôn tập Tiếng Việt GK1

Assessment

Quiz

World Languages

5th Grade

Medium

Created by

Hiếu Nguyễn

Used 2+ times

FREE Resource

10 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Từ nào đồng nghĩa với từ “xây dựng”?

Trang trí.

Kiến thiết.

Công trình.

Thầy Híu hứa sẽ dạy lớp mình thiệt tốt nè.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Từ đồng âm là từ:

Giống nhau về nghĩa nhưng khác nhau về âm.

Giống nhau về âm và giống nhau về nghĩa.

Giống nhau về âm nhưng khác nhau về nghĩa.

Thầy Híu dễ thưng đồng âm với thầy Híu đáng iu lém hen mí đứa.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Từ “ăn” trong câu nào dưới đây được dùng với nghĩa gốc?

Cả nhà tôi cùng ăn cơm tối rất đầm ấm.

Những chiếc tàu vào cảng ăn than.

Bố tôi lội ruộng nhiều nên bị nước ăn chân.

Thầy Híu Kute phô mai que đang cho tụi con ăn đống bài tập nè.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Nhóm từ nào dưới đây có tiếng “truyền”có nghĩa là trao lại cho người khác?

Truyền thanh, truyền hình.

Truyền nghề, truyền ngôi.

Gia truyền, lan truyền. 

Chọn câu này là thài pó tay tụi coan lun nghen.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Những từ nào đồng nghĩa với từ “quyền lực”?

Quyền hạn.  

Quyền lợi.  

Quyền công dân.

Quyền được học tập với thài Híu iu vấu.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Những từ nào đồng nghĩa với từ “Bổn phận”?

Thân phận.

Số phận. 

Trách nhiệm.

Nhớ làm bài choa kĩ nghen mí đứa.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Từ nào đồng nghĩa với “vắng vẻ”?

Hiu quạnh.

Mênh mông.

Vui vẻ.

Là hem có ngừ thài iu dzấu ở trong lớp.

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?