ghk hoá

ghk hoá

11th Grade

39 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

simple present and present continous tense

simple present and present continous tense

6th - 12th Grade

40 Qs

Hoá Cuối Kì 1

Hoá Cuối Kì 1

11th Grade

37 Qs

Trắc nghiệm tổng hợp

Trắc nghiệm tổng hợp

11th Grade

40 Qs

DAY 1 IELTS 3. - CALISTA

DAY 1 IELTS 3. - CALISTA

11th Grade

41 Qs

xinh đẹp tuyệt vời

xinh đẹp tuyệt vời

1st Grade - University

41 Qs

Địa Phần 1

Địa Phần 1

10th Grade - Professional Development

42 Qs

Test: lesson 1&3's vocabulary

Test: lesson 1&3's vocabulary

10th Grade - University

35 Qs

G11_Unit 4: Caring for those in need

G11_Unit 4: Caring for those in need

11th Grade

36 Qs

ghk hoá

ghk hoá

Assessment

Quiz

English

11th Grade

Medium

Created by

Tuấn Chu

Used 1+ times

FREE Resource

39 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 1: Phản ứng thuận nghịch là phản ứng

Xảy ra giữa hai chất khí.

Chỉ xảy ra theo một chiều nhất định.

Có phương trình hoá học được biểu diễn bằng mũi tên một chiều.

Trong cùng điều kiện, phản ứng xảy ra theo hai chiều trái ngược nhau.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 2: Phản ứng nào sau đây không là phản ứng thuận nghịch?

2SO2 (g) + O2 (g) ⇌ 2SO3 (g).

Fe (s) + H2SO4 (aq) → FeSO4 (aq) + H2 (g).

H2 (g) + I2 (g) ⇌ 2HI (g).

N2 (g) + 3H2 (g) ⇌ 2NH3 (g).

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 3: Tại nhiệt độ không đổi, ở trạng thái cân bằng

Tốc độ phản ứng thuận cao hơn tốc độ phản ứng nghịch.

Phản ứng hoá học không xảy ra.

Thành phần của các chất trong hỗn hợp phản ứng không thay đổi.

Thành phần của các chất trong hỗn hợp phản ứng vẫn liên tục thay đổi.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 4: Cho phản ứng thuận nghịch ở trạng thái cân bằng:

4 NH3 (g) + 3 O2 (g) 2 N2 (g) + 6 H2O(g) (<0)

Cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều thuận khi:

Loại bỏ hơi nước

Tăng áp suất

Thêm chất xúc tác

Tăng nhiệt độ

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 5: Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng tới trạng thái cân bằng của hệ phản ứng?

Chất xúc tác.

Nồng độ.

Áp suất.

Nhiệt độ.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 6: Cân bằng hoá học nào sau đây không bị chuyển dịch khi thay đổi áp suất?

Media Image
Media Image
Media Image
Media Image

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 7: Sự phá vỡ cân bằng cũ để chuyển sang một cân bằng mới do các yếu tố bên ngoài tác động được gọi là

Sự biến đổi hằng số cân bằng.

Sự chuyển đổi vận tốc phản ứng.

Sự dịch chuyển cân bằng.

Sự biến đổi chất.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?