K11 - Bài 19

K11 - Bài 19

11th Grade

10 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

KIỂM TRA 15 PHÚT B7,8 TIN 12

KIỂM TRA 15 PHÚT B7,8 TIN 12

1st - 12th Grade

15 Qs

Bài 2: Lợi ích của việc sử dụng máy tính thành thạo

Bài 2: Lợi ích của việc sử dụng máy tính thành thạo

5th Grade - University

14 Qs

Bài 1- 2 Access 11

Bài 1- 2 Access 11

11th Grade

10 Qs

Tin 11: Bài 17

Tin 11: Bài 17

11th Grade

10 Qs

Bài 19: Thực hành tạo lập CSDL và các bảng

Bài 19: Thực hành tạo lập CSDL và các bảng

11th Grade

10 Qs

LỚP 4 - TUẦN 8

LỚP 4 - TUẦN 8

1st - 12th Grade

7 Qs

Ôn tập Tiếng Việt - Tuần 8

Ôn tập Tiếng Việt - Tuần 8

1st Grade - Professional Development

10 Qs

ÔN TẬP LT (Bài 7+8)

ÔN TẬP LT (Bài 7+8)

4th Grade - University

5 Qs

K11 - Bài 19

K11 - Bài 19

Assessment

Quiz

Other

11th Grade

Medium

Created by

Hung Huynh

Used 13+ times

FREE Resource

10 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Media Image

Để tạo mới một cơ sở dữ liệu, nháy chuột phải vào vùng nào trong hình ?

Vùng 1.

Vùng 2.

Vùng 3.

Không có trong vùng nào cả.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Để tạo bảng, cách thực hiện nào sau đây là đúng?

Nháy chuột phải vào vùng danh sách các CSDL đã có; Chọn Tạo mới; Chọn Bảng; Nhập tên bảng.

Nháy chuột phải vào vùng danh sách các CSDL đã có; Chọn Tạo mới; Chọn Cơ sở dữ liệu; Nhập tên bảng.

Nháy chuột phải vào vùng danh sách các CSDL đã có; Chọn Bảng; Chọn Tạo mới; Nhập tên bảng.

Nháy chuột phải vào vùng danh sách các CSDL đã có; Chọn Tạo mới; Chọn Cơ sở dữ liệu; Nhập tên cơ sở dữ liệu.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Để thêm trường vào bảng, các cách làm nào sau đây là đúng?

Nháy vào Thêm mới hoặc bấm phím Ctrl+Insert hoặc nháy chuột phải chọn Add column.

Nháy vào Thêm mới hoặc bấm phím Shift+Insert hoặc nháy chuột phải chọn Add column.

Nháy vào Thêm mới hoặc bấm phím Ctrl+Insert hoặc nháy chuột phải chọn New column.

Nháy vào Thêm trường hoặc bấm phím Ctrl+Insert hoặc nháy chuột phải chọn Add column.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Media Image

Thao tác đang thực hiện trong hình bên là gì?

Tạo khóa chính cho trường idNhacsi

Tạo khóa cấm trùng lặp

idNhacsi nhận kiểu dữ liệu VARCHAR

Chỉnh tự động tăng cho trường idNhacsi

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Để khai báo khoá chính cho trường, ta thực hiện:

Nháy chuột phải vào tên trường muốn khai báo khoá chính, chọn Create new index, chọn PRIMARY.

Nháy chuột phải vào tên trường muốn khai báo khoá chính, chọn Create new index, chọn KEY.

Nháy chuột phải vào tên trường muốn khai báo khoá chính, chọn Add column, chọn PRIMARY.

Nháy chuột phải vào tên trường muốn khai báo khoá chính, chọn Add column, chọn KEY.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Để chọn AUTO_INCREMENT cho trường khoá chính, ta chọn ở vị trí nào sau đây?

Phía dưới nhãn Mặc định.

Phía dưới nhãn Allow NULL.

Phía dưới nhãn Length/Set.

Phía dưới nhãn Kiểu dữ liệu.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Tạo lập bảng nhacsi(idNhacsi, tenNhacsi), idNhacsi kiểu INT, tenNhacsi kiểu VARCHAR (255). Vậy INT, VARCHAR và 255 được khai báo ở các nhãn nào?

INT và VARCHAR được khai báo ở nhãn Kiểu dữ liệu, 255 được khai báo ở nhãn Length/Set.

INT và VARCHAR được khai báo ở nhãn Kiểu dữ liệu, 255 được khai báo ở nhãn Allow NULL.

INT được khai báo ở nhãn Kiểu dữ liệu, VARCHAR được khai báo ở nhãn Length/Set, 255 được khai báo ở nhãn Allow NULL.

INT và VARCHAR được khai báo ở nhãn Length/Set, 255 được khai báo ở nhãn Kiểu dữ liệu.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?