KHỞI ĐỘNG BÀI 8

Quiz
•
Chemistry
•
10th Grade
•
Hard
Han Bao
Used 1+ times
FREE Resource
10 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 1: Nguyên tố R thuộc nhóm IIIA của bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học. Công thức oxide cao nhất của R là:
A. R2O.
B. R2O3.
C. R2O7.
D. RO3.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 2: Oxide cao nhất của R có dạng R2On, hợp chất khí với hydro của R có dạng:
A. RHn.
B. RH2n.
C. RH8–n.
D. RH8–2n.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 3: Hợp chất khí với H của R có dạng RH4, công thức oxide cao nhất của R có dạng:
A. R2O5.
B. RO2.
C. R2O3.
D. R2O7.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 4: Nguyên tố X thuộc nhóm IIA của bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học. Công thức hydroxide của X có dạng
A. XOH.
B. X(OH)2.
C. X(OH)3.
D. X(OH)4.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 5: Trong một chu kì, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân thì
A. Tính acid và base của oxide và hydroxide tương ứng giảm dần
B. Tính acid và base của oxide và hydroxide tương ứng tăng dần.
C. Tính acid của oxide và hydroxide tương ứng tăng dần đồng thời tính base của chúng giảm dần.
D. Tính acid của oxide và hydroxide tương ứng giảm dần đồng thời tính base của chúng tăng dần.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 6: Sắp xếp các hợp chất H2CO3, H2SiO3, HNO3 theo chiều giảm dần tính acid
A. H2SiO3 > H2CO3 > HNO3.
B. HNO3 > H2CO3 > H2SiO3.
C. H2SiO3 > HNO3 > H2CO3.
D. HNO3 > H2SiO3 > H2CO3.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 7: Trong một nhóm A, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân thì
A. Tính acid và base của oxide và hydroxide tương ứng giảm dần.
B. Tính acid và base của oxide và hydroxide tương ứng tăng dần.
C. Tính acid của oxide và hydroxide tương ứng tăng dần đồng thời tính base của chúng giảm dần.
D. Tính acid của oxide và hydroxide tương ứng giảm dần đồng thời tính base của chúng tăng dần.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
10 questions
CỦNG CỐ

Quiz
•
10th Grade
10 questions
Ôn Chương 6 Hóa 12

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Phương trình tốc độ phản ứng

Quiz
•
10th Grade
10 questions
Chemistry- Naming Ionic Compounds

Quiz
•
9th - 12th Grade
15 questions
Bài 6: Xu hướng biến đổi một số tính chất

Quiz
•
10th Grade
14 questions
Quiz về Xu hướng Biến đổi Tính chất Nguyên tử và Hợp chất

Quiz
•
10th Grade
10 questions
BÀI 21- SỰ KHÁC NHAU CƠ BẢN GIỮA KIM LOẠI VÀ PHI KIM

Quiz
•
9th - 12th Grade
12 questions
10 halo

Quiz
•
10th Grade
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels

Quiz
•
5th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World

Quiz
•
3rd - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
20 questions
ELA Advisory Review

Quiz
•
7th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Chemistry
32 questions
Unit 2/3 Test Electrons & Periodic Table

Quiz
•
10th Grade
20 questions
Electron Configuration

Quiz
•
10th - 12th Grade
20 questions
COUNTING ATOMS

Quiz
•
10th Grade
20 questions
Naming Covalent and Ionic Compounds

Quiz
•
10th Grade
43 questions
Electron Configuration and Orbital Notation

Quiz
•
10th Grade
33 questions
Unit 2-3 Electrons and Periodic Trends

Quiz
•
10th Grade
20 questions
Periodic Trends

Quiz
•
10th Grade
20 questions
Electron Configuration & Orbital Notation

Quiz
•
9th - 12th Grade