
ÔN TẬP GIỮA KỲ 21-40-TC2
Quiz
•
Biology
•
12th Grade
•
Medium
Hồng Loan
Used 9+ times
FREE Resource
Enhance your content
20 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về liên kết gen?
Liên kết gen là hiện tượng các NST tương đồng trao đổi các đoạn tương ứng cho nhau.
Liên kết gen đảm bảo sự di truyền bền vững của từng nhóm tính trạng.
Số nhóm gen liên kết tương ứng với số NST đơn bội của loài.
Liên kết gen làm hạn chế xuất hiện các biến dị tổ hợp
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Liên kết gen là hiện tượng các gen
alen tác động lên sự biểu hiện kiểu hình theo kiểu trội lặn hoàn toàn
trên các NST khác nhau phân li độc lập trong quá trình phát sinh giao tử.
trên cùng một NST di truyền cùng nhau được gọi là một nhóm gen liên kết.
không alen tác động qua lại lẫn nhau để tạo nên một kiểu hình
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Nội dung nào sau đây là không đúng khi đề cập đến phiên mã ở sinh vật nhân thực?
Phiên mã bắt đầu xảy ra trước trình tự mã hoá trên mạch gốc của gen.
Phiên mã sẽ tạo ngay ra mARN trưởng thành tham gia dịch mã.
Phiên mã kết thúc sau trình tự mã hoá.
ARN pôlimêraza bắt đầu tổng hợp mARN tại trình tự nhận biết trên mạch gốc mà enzim này bám vào.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Trong cấu trúc nhiễm sắc thể của sinh vật nhân thực, đơn vị cấu trúc gồm một đoạn ADN chứa 146 cặp nuclêôtit quấn quanh 8 phân tử prôtêin histon được gọi là
nuclêôxôm.
sợi cơ bản.
sợi nhiễm sắc.
crômatit.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Trường hợp các gen có quan hệ trội lặn hoàn toàn, trong các phép lai sau đây, có bao nhiêu phép lai phân tích?
(1) AA x Aa. (2) AA x aa. (3) Aa x Aa. (4) Aa x aa.
1
2
3
4
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Trong trường hợp trội lặn hoàn toàn, cho phép lai P: Aa x Aa. Xác suất để tạo ra một cá thể có kiểu hình lặn ở đời con là bao nhiêu?
1/2.
2/3
3/4
1/4
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Cơ thể có kiểu gen AaBBddEe qua giảm phân tạo ra tối đa bao nhiêu loại giao tử?
3
4
6
8
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple

Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
15 questions
Sinh 12 Đúng/Sai
Quiz
•
12th Grade
20 questions
ÔN TẬP SINH 12 2
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Đề cương ôn tập cuối HK1 - Môn Sinh 12 bổ sung
Quiz
•
12th Grade
25 questions
Ôn tập phần phiên mã và dịch mã
Quiz
•
12th Grade
16 questions
Kiểm tra 15 phút
Quiz
•
12th Grade
15 questions
TIẾT 36 – TC5 ÔN TẬP CHƯƠNG IV PHẦN V
Quiz
•
12th Grade
20 questions
Bài kiểm tra 15 phút chương 1
Quiz
•
12th Grade
18 questions
Đề 04_KSCL HSA
Quiz
•
12th Grade - University
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
20 questions
ELA Advisory Review
Quiz
•
7th Grade
15 questions
Subtracting Integers
Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns
Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials
Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Biology
16 questions
AP Biology: Unit 1 Review (CED)
Quiz
•
9th - 12th Grade
16 questions
AP Biology: Unit 2 Review (CED)
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Cell Transport
Quiz
•
9th - 12th Grade
22 questions
AP Bio Insta-Review Topic 2.1*: Cell Structure - Subcellular Com
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
AP Biology Unit 2 Review Qs
Quiz
•
12th Grade
10 questions
Quick10Q: Organelles
Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Exploring the 4 Major Macromolecules and Their Functions
Interactive video
•
9th - 12th Grade
18 questions
Shared Unit 1.4 Review 23-24
Quiz
•
9th - 12th Grade