Bài tập vận dụng công thức gia tốc

Quiz
•
Physics
•
10th Grade
•
Hard
Dũng Thanh
Used 6+ times
FREE Resource
6 questions
Show all answers
1.
FILL IN THE BLANK QUESTION
2 mins • 1 pt
Một ô tô chuyển động thảng biến đổi đều từ trạng thái nghỉ, đạt vận tốc 20m/s sau 5 s. Độ dịch chuyển của ô tô trong thời gian đó là
A.100 m B. 50 m C. 25 m D. 200 m
Answer explanation
2.
OPEN ENDED QUESTION
2 mins • 1 pt
Xe ô tô đang chuyển động thẳng với vận tốc 20 m/s thì bị hãm phanh chuyển động chậm dần đều. Quãng đường xe đi được từ lúc hãm phanh đến khi xe dừng hẳn là 100m. Gia tốc của xe là
A. 1 m/s2 B. – 1 m/s2 C. – 2 m/s2 D. 5 m/s2
Evaluate responses using AI:
OFF
Answer explanation
3.
FILL IN THE BLANK QUESTION
2 mins • 1 pt
Một chất điểm chuyển động thẳng dọc theo trục Ox từ vận tốc -20m/s chậm dần đều tới khi dừng hẳn trong khoảng thời gian 5s. Gia tốc chất điểm là.
A. 2,5 m/s2 B. 4 m/s2 C. - 4 m/s2 D. - 2 m/s2
Answer explanation
v = - 20 m/s, Do chọn chiều (+) ngược chiều chuyển động --> v < 0 nên a > 0 (chậm dần đều v và a ngược chiều nhau.
4.
FILL IN THE BLANK QUESTION
2 mins • 1 pt
Đồ thị vận tốc – thời gian của một tàu hỏa đang chuyển động thẳng có dạng như hình bên. Thời điểm t = 0 là lúc tàu đi qua sân ga. Vận tốc của tàu sau khi rời sân ga được 80 m là
A. 4 m/s. B. 6 m/s. C. 8 m/s. D. 10 m/s.
Answer explanation
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đồ thị vận tốc – thời gian của một vật chuyển động thẳng ở hình dưới.
Quãng đường vật đã đi được sau 30s là
250 m
350 m
200 m
300 m
Answer explanation
Quãng đường vật đã đi được chính bằng độ dịch chuyển do vật chuyển động không đổi chiều bằng độ lớn diện tích của hình thang tạo bởi đồ thị và trục thời gian:
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
2 mins • 1 pt
Đồ thị vận tốc – thời gian của một vật chuyển động ở hình bên. Tỉ số về độ lớn gia tốc của vật trong thời gian OA và AB là:
1
1/2
1/3
3
Answer explanation
Lưu ý:
- Đường thẳng đi lên a > 0, đi xuống a < 0
- Hệ số góc của đường thẳng v(t) chính là gia tốc a.
Similar Resources on Wayground
10 questions
Lý 10 ôn tập HKII

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Khởi động tiết học

Quiz
•
10th Grade
10 questions
ĐỘNG NĂNG

Quiz
•
10th Grade - University
10 questions
Dinamica Lineal

Quiz
•
10th Grade - University
10 questions
Usaha dan Energi fix

Quiz
•
10th - 12th Grade
10 questions
Vật lí 10

Quiz
•
10th Grade
10 questions
Câu hỏi về Lực ma sát

Quiz
•
10th Grade
10 questions
động lượng

Quiz
•
10th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Video Games

Quiz
•
6th - 12th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
10 questions
UPDATED FOREST Kindness 9-22

Lesson
•
9th - 12th Grade
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
20 questions
US Constitution Quiz

Quiz
•
11th Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Physics
20 questions
Claim Evidence Reasoning

Quiz
•
9th - 12th Grade
17 questions
Free Body Diagrams

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Distance & Displacement

Quiz
•
9th - 12th Grade
19 questions
Graphing Motion Review

Quiz
•
9th - 12th Grade
23 questions
Unit 1 Graphing and Pendulum

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Significant Figures

Quiz
•
10th - 12th Grade
14 questions
Bill Nye Waves

Interactive video
•
9th - 12th Grade
13 questions
Energy Transformations

Quiz
•
10th Grade