Chương 7: HỆ KEO
Quiz
•
Chemistry
•
University
•
Hard
34 Phúc
Used 3+ times
FREE Resource
Enhance your content
40 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Cấu tạo của mixen keo bao gồm:
Nhân keo,
lớp ion quyết định thế hiệu,
lớp hấp phụ,
lớp khuếch tán
Nhân keo, lớp hấp phụ, lớp khuếch tán
Tinh thể, lớp hấp phụ, lớp khuếch tán
Tinh thể, lớp ion quyết định thế hiệu, lớp khuếch tán
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Cho 3 hệ phân tán: Thô, keo, dung dịch thực. Độ phân tán của chúng là:
Hệ keo < dung dịch thực < thô
. Dung dịch thực < hệ keo < thô
Thô < hệ keo < dung dịch thực
Hệ keo < thô < dung dich thực
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Hạt sương có bán kính r = 10-4m. Biết độ nhớt của không khí η = 1,8.10-5N.s/m2 và bỏ qua khối lượng riêng của không khí so với khối lượng riêng của nước. Tóc độ sa lắng của hạt sương là:
12,1 . 10-4 m/s
12,1 . 10-5 m/s
12,1 . 10-3 m/s
12,1 . 10-6 m/s
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Chọn phát biểu đúng:
Hạt keo có thể mang điện tích dương hoặc điện tích âm
Hạt keo không mang điện
Hạt keo trung hòa điện
Hạt keo vừa mang điện tích dương vừa mang điện tích âm
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Tính chất động học của hệ keo bao gồm:
Chuyển động Brown, khuếch tán,
áp suất thẩm thấu,
sa lắng
Chuyển động Brown, khuếch tán,
áp suất thẩm thấu,
độ nhớt
Tán xạ ánh sáng, khuếch tán,
áp suất thẩm thấu,
sa lắng
Hấp thụ ánh sáng, khuếch tán,
áp suất thẩm thấu,
sa lắng
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
K+
SO4 2-
I-
Không có ion nào.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Khái niệm về hệ keo người ta có thể nói
A. Keo là hệ phân tán dính gồm các tiểu phân từ 10-7cm đến 10-5cm phân tán trong mội trường nước
B. Keo là hệ dị thể gồm các hạt có kích thước nhỏ từ 10-7cm đến 10-5cm mắt thường có thể phân biệt được, phân tán trong môi trường phân tán
C. Keo là hệ dị thể bao gồm các tiểu phân có kích thước từ 10-7cm đến 10-5cm phân tán trong một môi trường phân tán
Câu A,B,C đúng
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple

Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
35 questions
SULFUR
Quiz
•
11th Grade - University
39 questions
Đề Cương Hóa Học Giữa Học Kỳ 2
Quiz
•
10th Grade - University
37 questions
b1-beginner
Quiz
•
University
39 questions
hóa học
Quiz
•
11th Grade - University
35 questions
DỊ VÒNG
Quiz
•
University
35 questions
Câu hỏi về Nhiệt độ và Pin
Quiz
•
University
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
11 questions
NEASC Extended Advisory
Lesson
•
9th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
10 questions
Boomer ⚡ Zoomer - Holiday Movies
Quiz
•
KG - University
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns
Quiz
•
3rd Grade
20 questions
Multiplying and Dividing Integers
Quiz
•
7th Grade