Câu 1. Linh kiện bán dẫn được chế tạo từ chất bán dẫn nào?

cnghe b4

Quiz
•
tuhy cutee
•
Mathematics
•
12th Grade
•
Hard
Student preview

31 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
A. Chất bán dẫn loại P
B. Chất bán dẫn loại N
C. Chất bán dẫn loại P và loại N
D. Đáp án khác
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 10. Phát biểu nào sau đây không đúng:
D. IC không có hàng chân
A. IC có một hàng chân
B. IC có hai hàng chân
C. IC có một hàng chân hoặc có hai hàng chân
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 9. Công dụng của tirixto:
D. Dùng trong mạch chỉnh lưu có điều khiển
B. Dùng để khuếch đại tín hiệu
C. Dùng để điều khiển thiết bị trong mạch điện xoay chiều
A. Dùng để tách sóng, trộn tần
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
1. Điôt bán dẫn
2. Tirixto
3. Tranzito
4. Triac
5. Có 3 tiếp giáp P – N, có 3 điện cực
6. Dòng điện đi từ cực C sang cực E
7. Có 3 điện cực A1, A2, G
8. Có 1 tiếp giáp P - N
A. 1-7; 2-5; 3-6; 4-8
B. 1-8; 2-5; 3-6; 4-8
C. 1-7; 2-6; 3-5; 4-8
D. 1-8; 2-6; 3-7; 4-5
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
A. Triac được xem như 2 tirixto mắc song song, cùng chiều.
B. Triac được xem như 2 tirixto mắc song song nhưng ngược chiều.
C. Triac khác điac ở chỗ triac không có cực điều khiển.
D. Điac khác triac ở chỗ điac có cực điều khiển.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
A. UAK>0,UGK>0���>0,���>0
B. UAK>0,UGK<0���>0,���<0
C. UAK<0,UGK>0���<0,���>0
D. UAK<0,UGK<0���<0,���<0
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
A. Điôt tiếp điểm chỉ cho dòng điện nhỏ đi qua
B. Điôt tiếp mặt chỉ cho dòng điện lớn đi qua
C. Điôt ổn áp dùng để ổn định điện áp xoay chiều
D. Điôt chỉnh lưu biến đổi dòng xoay chiều
8.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
A. Hai dây dẫn ra là 2 điện cực: A, K
B. Hai dây dẫn ra là 2 điện cực: A, G
C. Hai dây dẫn ra là 2 điện cực: K, G
D. Hai dây dẫn ra là 2 điện cực: A1, A2
9.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
10.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 25. Tranzito (loại PNP) chỉ làm việc khi
A. các cực bazơ (B), emitơ (E) được phân cực thuận và điện áp UCE < 0 (với UCE là điện áp giữa hai cực colectơ (C), emitơ (E))
B. các cực bazơ (B), emitơ (E) được phân cực thuận và điện áp UCE > 0 (với UCE là điện áp giữa hai cực colectơ (C), emitơ (E))
C. các cực bazơ (B), emitơ (E) được phân cực ngược và điện áp UCE < 0 (với UCE là điện áp giữa hai cực colectơ (C), emitơ (E))
D. các cực bazơ (B), emitơ (E) được phân cực ngược và điện áp UCE > 0 (với UCE là điện áp giữa hai cực colectơ (C), emitơ (E))
Explore all questions with a free account
Similar Resources on Quizizz
35 questions
Vật Lý (cre: Đỗ Hưng)

Quiz
•
12th Grade
36 questions
10A4

Quiz
•
9th - 12th Grade
26 questions
KHẢO SÁT TOÁN 5 - CK1- ĐỀ 7

Quiz
•
5th Grade - University
26 questions
so sánh phân số tổng hợp

Quiz
•
4th Grade - University
33 questions
Kiem tra Ly 1 - co Khiet

Quiz
•
12th Grade
35 questions
Lý chương 3-4

Quiz
•
12th Grade
27 questions
Ôn Tập HKII - CÁC PHÉP TÍNH

Quiz
•
5th Grade - University
30 questions
Dự án Sách và Hành Động PNL, Văn Lâm

Quiz
•
KG - 12th Grade
Popular Resources on Quizizz
17 questions
CAASPP Math Practice 3rd

Quiz
•
3rd Grade
15 questions
Grade 3 Simulation Assessment 1

Quiz
•
3rd Grade
20 questions
math review

Quiz
•
4th Grade
19 questions
HCS Grade 5 Simulation Assessment_1 2425sy

Quiz
•
5th Grade
16 questions
Grade 3 Simulation Assessment 2

Quiz
•
3rd Grade
21 questions
6th Grade Math CAASPP Practice

Quiz
•
6th Grade
13 questions
Cinco de mayo

Interactive video
•
6th - 8th Grade
20 questions
Reading Comprehension

Quiz
•
5th Grade
Discover more resources for Mathematics
5 questions
A.EI.1-3 Quizizz Day 4

Quiz
•
9th - 12th Grade
5 questions
A.EI.1-3 Quizizz Day 2

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
TSI Math - 10 Day Curriculum Pre Test

Quiz
•
9th - 12th Grade
5 questions
G.TR.1-4 Quizizz Day 1

Quiz
•
9th - 12th Grade
5 questions
A.EI.1-3 Quizizz Day 3

Quiz
•
9th - 12th Grade
5 questions
A.EI.1-3 Quizizz Day 5

Quiz
•
9th - 12th Grade
5 questions
A.EI.1-3 Quizizz Day 1

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Multiplication and Division Facts

Quiz
•
3rd - 12th Grade