TRẮC NGHIỆM CỦNG CỐ CĐ THẲNG BĐĐ

Quiz
•
Physics
•
10th Grade
•
Hard
Doan Huong
Used 3+ times
FREE Resource
5 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 2 pts
Gia tốc là một đại lượng
đại số, đặc trưng cho sự biến thiên nhanh hay chậm của chuyển động.
đại số, đặc trưng cho tính không đổi của vận tốc.
vectơ, đặc trưng cho sự biến thiên nhanh hay chậm của chuyển động.
vectơ, đặc trưng cho sự biến thiên nhanh hay chậm của vận tốc.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 2 pts
Chọn ý sai. Khi một chất điểm chuyển động thẳng biến đổi đều thì nó có
gia tốc không đổi.
độ lớn vận tốc tăng đều hoặc giảm đều theo thời gian.
gia tốc tăng dần đều theo thời gian.
thể lúc đầu chậm dần đều, sau đó nhanh dần đều.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 2 pts
Chuyển động thẳng chậm dần đều có
qũy đạo là đường cong bất kì.
gia tốc không đổi theo thời gian.
độ lớn vận tốc tăng dần.
độ lớn vận tốc tăng dần rồi giảm dần.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 2 pts
Nhận xét nào sau đây không đúng với một chất điểm chuyên động thẳng theo một chiều với gia tốc a = 2 m/s2?
Lúc đầu vận tốc bằng 0 thì 2 s sau vận tốc của vật bằng 4 m/s.
Lúc vận tốc bằng 5 m/s thì 1 s sau vận tốc của vật bằng 7 m/s.
Lúc vận tốc bằng 2 m/s thì 2 s sau vận tốc của vật bằng 7 m/s.
Lúc vận tốc bằng 4 m/s thì 2 s sau vận tốc của vật bằng 8 m/s.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 2 pts
Một ô tô đang chuyển động với vận tốc 10 m/s thì bắt đầu tăng ga (tăng tốc), chuyển động nhanh dần đều. Sau 20 s ô tô đạt được vận tốc 14 m/s. Sau 50 s kể từ lúc tăng tốc, gia tốc và vận tốc của ô tô lần lượt là
0,2 m/s2 và 18 m/s
0,2 m/s2 và 20 m/s.
0,4 m/s2 và 38 m/s.
0,1 m/s2 và 28 m/s.
Similar Resources on Wayground
5 questions
Chuyển động biến đổi-Gia tốc

Quiz
•
10th Grade
8 questions
LUYỆN TẬP - CHUYỂN ĐỘNG NÉM

Quiz
•
10th Grade
10 questions
VẬT LÍ 10 ÔN ĐÚNG SAI HK2 2425

Quiz
•
10th Grade
10 questions
PHT số 1: Năng lượng. Công cơ học

Quiz
•
10th Grade
10 questions
Phạm Thị Tiểu Hồng 725103050

Quiz
•
10th Grade
7 questions
Gia Hân Cute phô mai que

Quiz
•
10th Grade
10 questions
ôn tập Cơ năng

Quiz
•
10th Grade
10 questions
ĐỀ KIỂM TRA VL 10 KẾT NỐI TRI THỨC LẦN 1

Quiz
•
10th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Appointment Passes Review

Quiz
•
6th - 8th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
20 questions
Grammar Review

Quiz
•
6th - 9th Grade
Discover more resources for Physics
6 questions
Distance and Displacement

Lesson
•
10th - 12th Grade
15 questions
Position vs. Time and Velocity vs. Time Graphs

Quiz
•
10th - 12th Grade
20 questions
Specific heat capacity

Quiz
•
7th - 12th Grade
5 questions
Reading Motion Graphs

Lesson
•
8th - 10th Grade
9 questions
Position Vs. Time Graphs

Quiz
•
9th - 12th Grade
35 questions
Unit 1 Motion

Quiz
•
9th - 11th Grade
10 questions
Significant Figures

Quiz
•
10th - 12th Grade
20 questions
Properties of Matter

Quiz
•
10th Grade