ÔN TẬP GIỮA KÌ 1 SINH 12

ÔN TẬP GIỮA KÌ 1 SINH 12

12th Grade

77 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

ÔN TẬP PHẦN TRẮC NGHIỆM SINH 12

ÔN TẬP PHẦN TRẮC NGHIỆM SINH 12

12th Grade

78 Qs

THI HK1 LUYỆN TẬP

THI HK1 LUYỆN TẬP

12th Grade

77 Qs

Sinh Hk1 12

Sinh Hk1 12

12th Grade

73 Qs

gene công nghệ gene phiên mã dịch mã

gene công nghệ gene phiên mã dịch mã

12th Grade

74 Qs

SINH GHK1

SINH GHK1

12th Grade

76 Qs

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA KÌ I- SINH HỌC 12  BAN TỰ NHIÊN

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA KÌ I- SINH HỌC 12 BAN TỰ NHIÊN

12th Grade

72 Qs

TRẮC NGHIỆM ÔN SINH

TRẮC NGHIỆM ÔN SINH

12th Grade

72 Qs

Sinh học 12 giữa kì II

Sinh học 12 giữa kì II

12th Grade

74 Qs

ÔN TẬP GIỮA KÌ 1 SINH 12

ÔN TẬP GIỮA KÌ 1 SINH 12

Assessment

Quiz

Biology

12th Grade

Medium

Created by

Nguyễn 3

Used 10+ times

FREE Resource

77 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Một đoạn của phân tử ADN mang thông tin mã hoá cho một chuỗi pôlipeptit hay một phân tử ARN được gọi là
codon.
gen.
anticodon.
mã di truyền.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Mã di truyền có tính đặc hiệu, tức là
tất cả các loài đều dùng chung một bộ mã di truyền.
mã mở đầu là AUG, mã kết thúc là UAA, UAG, UG
nhiều bộ ba cùng xác định một axit amin.
một bộ ba mã hoá chỉ mã hoá cho một loại axit amin.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Quá trình nhân đôi ADN được thực hiện theo nguyên tắc gì?
Hai mạch được tổng hợp theo nguyên tắc bổ sung song song liên tục.
Một mạch được tổng hợp gián đoạn, một mạch được tổng hợp liên tục.
Nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo toàn.
Mạch liên tục hướng vào, mạch gián đoạn hướng ra chạc ba tái bản.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Tất cả các loài sinh vật đều có chung một bộ mã di truyền, trừ một vài ngoại lệ, điều này biểu hiện đặc điểm gì của mã di truyền?
Mã di truyền có tính đặc hiệu.
Mã di truyền có tính thoái hóa.
Mã di truyền có tính phổ biến.
Mã di truyền luôn là mã bộ ba.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Vùng kết thúc của gen là vùng
mang tín hiệu khởi động và kiểm soát quá trình phiên mã.
mang tín hiệu kết thúc phiên mã.
quy định trình tự sắp xếp các aa trong phân tử prôtêin.
mang thông tin mã hoá các aa.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Mỗi gen mã hoá prôtêin điển hình gồm các vùng theo trình tự là:
vùng điều hoà, vùng vận hành, vùng mã hoá.
vùng điều hoà, vùng mã hoá, vùng kết thúc.
vùng điều hoà, vùng vận hành, vùng kết thúc.
vùng vận hành, vùng mã hoá, vùng kết thúc.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Làm khuôn mẫu cho quá trình phiên mã là nhiệm vụ của
mạch mã hoá.
mARN.
mạch mã gốc.
tARN.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?