KIỂM TRA THƯỜNG XUYÊN LỚP 12 KỲ 1

KIỂM TRA THƯỜNG XUYÊN LỚP 12 KỲ 1

1st Grade

10 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

ADN VÀ GEN

ADN VÀ GEN

1st Grade

14 Qs

TÌM HIỂU VỀ QUẦN XÃ SINH VẬT

TÌM HIỂU VỀ QUẦN XÃ SINH VẬT

1st Grade

10 Qs

Kiểm tra bài cũ

Kiểm tra bài cũ

1st Grade

10 Qs

Bai 2

Bai 2

1st Grade

10 Qs

cá voi

cá voi

KG - University

10 Qs

Khởi động

Khởi động

1st - 5th Grade

10 Qs

sự tiến hóa của động vật

sự tiến hóa của động vật

1st Grade

14 Qs

Sinh 10 - BÀi 1,2, 7

Sinh 10 - BÀi 1,2, 7

1st Grade

10 Qs

KIỂM TRA THƯỜNG XUYÊN LỚP 12 KỲ 1

KIỂM TRA THƯỜNG XUYÊN LỚP 12 KỲ 1

Assessment

Quiz

Biology

1st Grade

Hard

Created by

Phương Nguyễn

Used 2+ times

FREE Resource

10 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Hậu quả của đột biến mất đoạn lớn NST là

A. làm giảm sức sống hoặc gây chết.

B. làm giảm cường độ biểu hiện của tính trạng.

C. làm tăng cường độ biểu hiện của tính trạng.

D. ít ảnh hưởng tới sức sống của cơ thể.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Trong sự di truyền qua tế bào chất (di truyền ngoài nhân) thì vai trò của bố, mẹ như thế nào?

A. Vai trò của bố lớn hơn vai trò của mẹ đối với sự di truyền tính trạng.

B. Vai trò của bố và mẹ là khác nhau đối với sự di truyền tính trạng.

C. Vai trò của mẹ lớn hơn hoàn toàn vai trò của bố đối với sự di truyền tính trạng.

D. Vai trò của bố và mẹ là như nhau đối với sự di truyền tính trạng.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Cơ chế phát sinh các giao tử (n - 1) và (n + 1) là do

A. thoi vô sắc không được hình thành.

B. 1 cặp NST tương đồng không phân li ở kì sau của giảm phân.

C. cặp NST tương đồng không xếp song song ở kì giữa I của giảm phân.

D. 1 cặp NST tương đồng không được nhân đôi.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm của mã di truyền?

A. Tính thoái hoá.

B. tính đặc hiệu.

C. Tính bán bảo tồn.

D. Tính phổ biến.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Đột biến thay thế cặp nuclêôtit này bằng cặp nuclêôtit khác ở trong gen nhưng không làm thay đổi trình tự axit amin trong prôtêin được tổng hợp. Nguyên nhân là do

A. mã di truyền là mã bộ ba.

B. mã di truyền có tính đặc hiệu.

C. mã di truyền có tính phổ biến.

D. mã di truyền có tính thoái hoá.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Vai trò của enzyme AND- polimerase trong quá trình nhân đôi ADN là

A. Nối các okazaki với nhau

B. Bẻ gãy các liên kết hidro giữa 2 mạch của ADN

C. Lắp ráp các nucleotit tự do theo nguyên tắc bổ sung với mỗi mạch khuôn của ADN

D. Tháo xoắn phân tử AND

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Loại base nito nào liên kết bổ sung với Uraxin ?

A. Timin

B. Guanin

C. Adenin

D. Xitozin

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?