
KIỂM TRA THƯỜNG XUYÊN LỚP 12 KỲ 1
Quiz
•
Biology
•
1st Grade
•
Hard
Phương Nguyễn
Used 2+ times
FREE Resource
10 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Hậu quả của đột biến mất đoạn lớn NST là
A. làm giảm sức sống hoặc gây chết.
B. làm giảm cường độ biểu hiện của tính trạng.
C. làm tăng cường độ biểu hiện của tính trạng.
D. ít ảnh hưởng tới sức sống của cơ thể.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong sự di truyền qua tế bào chất (di truyền ngoài nhân) thì vai trò của bố, mẹ như thế nào?
A. Vai trò của bố lớn hơn vai trò của mẹ đối với sự di truyền tính trạng.
B. Vai trò của bố và mẹ là khác nhau đối với sự di truyền tính trạng.
C. Vai trò của mẹ lớn hơn hoàn toàn vai trò của bố đối với sự di truyền tính trạng.
D. Vai trò của bố và mẹ là như nhau đối với sự di truyền tính trạng.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cơ chế phát sinh các giao tử (n - 1) và (n + 1) là do
A. thoi vô sắc không được hình thành.
B. 1 cặp NST tương đồng không phân li ở kì sau của giảm phân.
C. cặp NST tương đồng không xếp song song ở kì giữa I của giảm phân.
D. 1 cặp NST tương đồng không được nhân đôi.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm của mã di truyền?
A. Tính thoái hoá.
B. tính đặc hiệu.
C. Tính bán bảo tồn.
D. Tính phổ biến.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đột biến thay thế cặp nuclêôtit này bằng cặp nuclêôtit khác ở trong gen nhưng không làm thay đổi trình tự axit amin trong prôtêin được tổng hợp. Nguyên nhân là do
A. mã di truyền là mã bộ ba.
B. mã di truyền có tính đặc hiệu.
C. mã di truyền có tính phổ biến.
D. mã di truyền có tính thoái hoá.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Vai trò của enzyme AND- polimerase trong quá trình nhân đôi ADN là
A. Nối các okazaki với nhau
B. Bẻ gãy các liên kết hidro giữa 2 mạch của ADN
C. Lắp ráp các nucleotit tự do theo nguyên tắc bổ sung với mỗi mạch khuôn của ADN
D. Tháo xoắn phân tử AND
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Loại base nito nào liên kết bổ sung với Uraxin ?
A. Timin
B. Guanin
C. Adenin
D. Xitozin
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple

Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
15 questions
Sơ cấp cứu
Quiz
•
1st - 5th Grade
8 questions
KHỞI ĐỘNG
Quiz
•
KG - 7th Grade
11 questions
Os animais 1ºano
Quiz
•
1st Grade
10 questions
Công nghệ gen
Quiz
•
1st Grade
10 questions
PHÒNG CHỐNG DỊCH BỆNH
Quiz
•
1st - 5th Grade
10 questions
KIỂM TRA 15P sinh 10 LẦN 1
Quiz
•
1st - 10th Grade
13 questions
Dārzeņi
Quiz
•
1st - 2nd Grade
10 questions
Sinh đề giữa kì 9
Quiz
•
KG - University
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
11 questions
NEASC Extended Advisory
Lesson
•
9th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
10 questions
Boomer ⚡ Zoomer - Holiday Movies
Quiz
•
KG - University
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns
Quiz
•
3rd Grade
20 questions
Multiplying and Dividing Integers
Quiz
•
7th Grade