
Bài Quiz không có tiêu đề

Quiz
•
Mathematics
•
12th Grade
•
Easy
Meiii Xuân
Used 1+ times
FREE Resource
21 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chất X có công thức cấu tạo CH2=CHCOOCH=CH2. Tên gọi của X là
vinyl acrylat
propyl metacrylat
etyl axetat
vinyl metacrylat.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
X là một este no, đơn chức, mạch hở. Trong phân tử X có ba nguyên tử cacbon. Số công thức cấu tạo của X thoả mãn là
5
3
2
4
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Este X có công thức phân tử C4H8O2. Thủy phân X trong dung dịch H2SO4 loãng, đun nóng,
thu được sản phẩm gồm axit propionic và chất hữu cơ Y. Công thức của Y là
A. CH3OH. B. C2H5OH. C.c. D. HCOOH.
CH3OH.
C2H5OH.
C2H5OH.
HCOOH.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đun nóng este CH3OOCCH=CH2 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH thu được sản phẩm A. CH3COONa và CH2=CHOH. B. CH2=CHCOONa và CH3OH
C. CH3COONa và CH3CHO. D. C2H5COONa và CH3OH
CH3COONa và CH2=CHOH
CH2=CHCOONa và CH3OH
CH3COONa và CH3CHO.
C2H5COONa và CH3OH
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Ba chất hữu cơ đơn chức, mạch hở X, Y, Z có cùng công thức phân tử C3H6O2 và có các tính chất: X, Y, Z đều phản ứng được với dung dịch NaOH; X, Z đều không có khả năng tác dụng với kim loại Na; khi đun nóng chất X với dung dịch H2SO4 loãng thì trong số các sản phẩm thu được, có một chất có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Các chất X, Y, Z lần lượt là
CH3COOCH3, C2H5COOH, HCOOC2H5
HCOOC2H5, CH3COOCH3, C2H5COOH.
HCOOC2H5, C2H5COOH, CH3COOCH3
C2H5COOH, HCOOC2H5, CH3COOCH3.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Số nguyên tử cacbon trong phân tử axit stearic là
16
15
18
17
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Xà phòng hóa hoàn toàn triolein bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được sản phẩm là A. C17H35COONa và etanol. B. C17H33COONa và glixerol.
C. C17H33COOH và glixerol. D. C17H35COOH và glixerol
C17H35COONa và etanol.
C17H33COONa và glixerol.
C17H33COOH và glixerol.
C17H35COOH và glixerol
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
17 questions
Ôn Tập Giữa Kì I

Quiz
•
4th Grade - University
21 questions
CLB tuần 20

Quiz
•
5th Grade - University
20 questions
HÌNH HỌC 12_CHƯƠNG 1_BÀI 3_2_THỂ TÍCH KHỐI LĂNG TRỤ

Quiz
•
12th Grade
16 questions
Phương trình đường tròn và tiếp tuyến của đường tròn

Quiz
•
9th - 12th Grade
22 questions
Quan hệ song song

Quiz
•
11th - 12th Grade
18 questions
Thanh niên với tình bạn, tình yêu và gia đình

Quiz
•
12th Grade
19 questions
PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN

Quiz
•
1st - 12th Grade
20 questions
HÌNH HỌC 12_CHƯƠNG 1_BÀI 3_1_THỂ TÍCH KHỐI CHÓP

Quiz
•
12th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Video Games

Quiz
•
6th - 12th Grade
20 questions
Brand Labels

Quiz
•
5th - 12th Grade
15 questions
Core 4 of Customer Service - Student Edition

Quiz
•
6th - 8th Grade
15 questions
What is Bullying?- Bullying Lesson Series 6-12

Lesson
•
11th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Mathematics
20 questions
Parallel lines and transversals

Quiz
•
9th - 12th Grade
9 questions
Geometry and Trigonometry Concepts

Interactive video
•
9th - 12th Grade
10 questions
Angle Relationships with Parallel Lines and a Transversal

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Intro to Parallel and Perpendicular Slopes

Quiz
•
9th - 12th Grade
15 questions
Intro To Compound Inequalities

Quiz
•
9th - 12th Grade
16 questions
Deductive Reasoning - Law of Detachment & Syllogism

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Solving Absolute Value Equations

Quiz
•
11th - 12th Grade
46 questions
QPA Review #1

Quiz
•
9th - 12th Grade