S8 GKI (23-24)

S8 GKI (23-24)

8th Grade

20 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

KHTN8_TUẦN 4_NGUYÊN TỬ &BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NTHH

KHTN8_TUẦN 4_NGUYÊN TỬ &BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NTHH

8th Grade - University

24 Qs

Bai 6_CN8

Bai 6_CN8

6th Grade - University

15 Qs

Bài tập trắc nghiệm KHTN

Bài tập trắc nghiệm KHTN

8th Grade

16 Qs

ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 - KHTN 8

ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 - KHTN 8

8th Grade

15 Qs

Mol và tỉ khối

Mol và tỉ khối

8th Grade

18 Qs

Hóa Bài 2,3: Nguyên tử - Nguyên tố hóa học

Hóa Bài 2,3: Nguyên tử - Nguyên tố hóa học

8th Grade

19 Qs

KHỞI ĐỘNG BẢO TOÀN NĂNG LƯỢNG

KHỞI ĐỘNG BẢO TOÀN NĂNG LƯỢNG

6th Grade - University

16 Qs

Sự truyền nhiệt - Kết nối - KHTN8

Sự truyền nhiệt - Kết nối - KHTN8

8th Grade

15 Qs

S8 GKI (23-24)

S8 GKI (23-24)

Assessment

Quiz

Science

8th Grade

Medium

Created by

Trang Ms

Used 5+ times

FREE Resource

AI

Enhance your content

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

20 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Điều kiện chuẩn là gì?

Nhiệt độ 0ºC, áp suất 2 atm

Nhiệt độ 25ºC, áp suất 1 atm

Nhiệt độ 20ºC, áp suất 2 atm

Nhiệt độ 20ºC, áp suất 1 atm

Answer explanation

• Điều kiện chuẩn: nhiệt độ 25ºC, áp suất 1 atm, V = n . 24,79

• Điều kiện tiêu chuẩn: nhiệt độ 0ºC, áp suất 1 atm, V = n . 22,4

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Khối lượng mol (g/mol) và khối lượng nguyên tử hoặc phân tử chất đó (amu) bằng nhau về ………?………, khác về đơn vị đo.

khối lượng

trị số

nguyên tử

phân tử

Answer explanation

Khối lượng mol nguyên tử hay phân tử của một chất có cùng trị số với khối lượng nguyên tử hay phân tử chất đó tính theo đơn vị amu.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Số Avogradro có giá trị là?

6,022.1023

6,202.10 – 23

6,202.1022

6,022.10 – 24

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Tính số nguyên tử của1,8 mol Fe?

10,85.1023 nguyên tử

10,8.1023 nguyên tử

11.1023 nguyên tử

1,8.1023 nguyên tử

Answer explanation

1,8 . 6,022.1023 = 10,8396.1023

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Một vật thể bằng sắt để ngoài trời, sau một thời gian bị gỉ. Hỏi khối lượng của vật thay đổi thế nào so với khối lượng của vật trước khi gỉ?

tăng

giảm

không đổi

không biết

Answer explanation

Dùng Định luật bảo toàn khối lượng

Bước 1: Xác định các chất tham gia phản ứng và sản phẩm tạo thành: Vật thể ban đầu + Chất trong không khí = Vật bị gỉ

Bước 2: Áp dụngđịnh luật bảo toàn khối lượng để kiểm tra khối lượng vật thể sau khi bị gỉ.

Vật thể bằng sắt tác dụng với các chất trong không khí tạo ra gỉ

=> khối lượng vật thể ban đầu + khối lượng chất trong không khí = khối lượng vật bị gỉ

Do đó khối lượng vật bị gỉ lớn hơn khối lượng vật ban đầu, hay khối lượng của vật tăng lên so với trước khi bị gỉ.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Định luật bảo toàn khối lượng do những nhà khoa học nào tìm ra?

Lomonosov and Mendeleev

Pasteur and Mendeleev

Mendeleev and Lavoisier

Lomonosov and Lavoisier

Answer explanation

Định luật bảo toàn khối lượng được hai nhà khoa học Mikhail Vasilyevich Lomonosov và Antoine Lavoisier khám phá độc lập với nhau qua những thí nghiệm được cân đo chính xác, từ đó phát hiện ra định luật bảo toàn khối lượng.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Sơ đồ phản ứng hoá học của các chất sau có phương trình bảo toàn khối lượng là?

A + B → C + D

mA + mC = mB + mD

mA + mD = mC + mB

mA + mB = mC + mD

mA + mB = mC – mD

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?