Bài 6 : Ý tưởng, cơ hội kinh doanh&các năng lực cần thiết

Bài 6 : Ý tưởng, cơ hội kinh doanh&các năng lực cần thiết

11th Grade

15 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Quýt làm cam chịu

Quýt làm cam chịu

2nd Grade - University

10 Qs

GDCD bài 5

GDCD bài 5

11th Grade

15 Qs

Pháp luật bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng

Pháp luật bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng

1st Grade - University

18 Qs

GDKTPL bài 6

GDKTPL bài 6

11th Grade

20 Qs

VÌ MẠNG XÃ HỘI BÌNH YÊN

VÌ MẠNG XÃ HỘI BÌNH YÊN

1st Grade - University

10 Qs

MINIGAME

MINIGAME

10th Grade - University

15 Qs

GDCD11- BÀI 3 QUY LUẬT GIÁ TRỊ

GDCD11- BÀI 3 QUY LUẬT GIÁ TRỊ

11th Grade

20 Qs

11. BÀI 2. HÀNG HÓA-TIỀN TỆ-THỊ TRƯỜNG

11. BÀI 2. HÀNG HÓA-TIỀN TỆ-THỊ TRƯỜNG

11th Grade

20 Qs

Bài 6 : Ý tưởng, cơ hội kinh doanh&các năng lực cần thiết

Bài 6 : Ý tưởng, cơ hội kinh doanh&các năng lực cần thiết

Assessment

Quiz

Other

11th Grade

Medium

Created by

Minh Ngọc

Used 2+ times

FREE Resource

15 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Câu 1. Ý tưởng kinh doanh là những suy nghĩ, hành động

A. sáng tạo, có tính khả thi, có thể đem lại lợi nhuận trong kinh doanh.

B. sáng tạo, phi thực tế, không thể đem lại lợi nhuận trong kinh doanh.

C. thiết thực, có tính hữu dụng nhưng khó đem lại lợi nhuận trong kinh doanh.

D. vượt trội, có lợi thế cạnh tranh nhưng khó đem lại lợi nhuận trong kinh doanh

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Câu 2. Các nguồn giúp tạo ý tưởng kinh doanh của chủ thể sản xuất kinh doanh xuất phát từ

A. lợi thế nội tại và cơ hội bên ngoài.

B. điểm yếu nội tại và khó khăn bên ngoài.

C. những mâu thuẫn của chủ thể sản xuất kinh doanh.

D. những khó khăn nội tại của chủ thể sản xuất kinh doanh.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Câu 3. Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng dấu hiệu nhận diện một ý tưởng kinh doanh tốt?

A. Tính vượt trội.

B. Lợi thế cạnh tranh.

C. Tính mới mẻ, độc đáo.

D. Tính trừu tượng, phi thực tế.


4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Câu 4. Nội dung nào sau đây không phải là dấu hiệu nhận diện một ý tưởng kinh doanh tốt?

A. Tính trừu tượng, phi thực tế.

B. Tính mới mẻ, độc đáo.

C. Lợi thế cạnh tranh.

D. Tính khả thi.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Câu 5. Nội dung nào sau đây phản ánh đúng cơ hội bên ngoài giúp hình thành ý tưởng kinh doanh?

A. Chính sách vĩ mô của Nhà nước.

B. Khát vọng khởi nghiệp chủ thể kinh doanh.

C. Sự đam mê, hiểu biết của chủ thể kinh doanh.

D. Khả năng huy động nguồn lực của chủ thể kinh doanh.


6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Câu 6. Một trong những lợi thế nội tại giúp hình thành ý tưởng kinh doanh là

A. Chính sách vĩ mô của nhà nước.

B. Nhu cầu sản phẩm trên thị trường.

C. Lợi thế về nguồn cung ứng sản phẩm.

D. Khả năng huy động nguồn lực của chủ thể kinh doanh.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Câu 7. Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng những dấu hiệu nhận diện một cơ hội kinh doanh tốt?

A. Tính thời điểm (không sớm hoặc quá muộn so với thị trường).

B. Tính ổn định (cơ hội kinh doanh có tính lâu dài, bền vững).

C. Tính hấp dẫn (mang lại lợi nhuận cao, sức ép cạnh tranh thấp).

D. Tính trừu tượng, mơ hồ, khó thực hiện được mục tiêu kinh doanh.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?