Ôn tập kiểm tra GHK1 môn Sinh 12(bài 1-4)

Ôn tập kiểm tra GHK1 môn Sinh 12(bài 1-4)

12th Grade

46 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Estructura y Funciones de las celulas.

Estructura y Funciones de las celulas.

12th Grade - University

50 Qs

Kiểm tra kiến thức về DNA

Kiểm tra kiến thức về DNA

12th Grade

50 Qs

Assesmen Sem Genap 9_Sun_6

Assesmen Sem Genap 9_Sun_6

9th Grade - University

50 Qs

Schedules of Reinforcement & more

Schedules of Reinforcement & more

12th Grade

41 Qs

LA célula

LA célula

9th - 12th Grade

46 Qs

Building Med Terms Practice

Building Med Terms Practice

10th - 12th Grade

50 Qs

SAINS SPM 2015

SAINS SPM 2015

12th Grade

50 Qs

Microbiología 1er parcial

Microbiología 1er parcial

12th Grade

48 Qs

Ôn tập kiểm tra GHK1 môn Sinh 12(bài 1-4)

Ôn tập kiểm tra GHK1 môn Sinh 12(bài 1-4)

Assessment

Quiz

Science

12th Grade

Medium

Created by

Thanh Nguyễn

Used 2+ times

FREE Resource

46 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Nuclêôtit là đơn phân cấu tạo nên gen / ARN pôlimeraza hoocmôn insulin ADN pôlimeraza

gen

ARN pôlimeraza

hoocmôn insulin

ADN pôlimeraza

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Nhiều bộ ba khác nhau có thể cùng mã hóa một axit amin trừ AUG và UGG, điều này biểu hiện đặc điểm gì của mã di truyền?

Mã di truyền có tính thoái hóa

Mã di truyền luôn là mã bộ ba

Mã di truyền có tính phổ biến

Mã đi truyền có tính đặc hiệu

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Trong quá trình nhân đôi ADN, enzim nào sau đây có vai trò lắp ráp các nuclêôtit tự do theo nguyên tắc bổ sung với mỗi mạch khuôn để tạo mạch ADN mới?

Ligaza

ADN pôlimeraza

Restrictaza

Amilaza

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Khi nói về mã di truyền, phát biểu nào sau đây đúng?

Với ba loại nuclêôtit A, U, G có thể tạo ra 24 loại côđon mã hóá các axit amin

Ở sinh vật nhân thực, côđon 'AUG5' có chức năng khởi đầu dịch mã và mã hóá axit amin mêtiônin

Côđon 3 'UAA5' quy định tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã.

Tính thoái hóa của mã di truyền có nghĩa là mỗi côđon có thể mã hoa cho nhiều loại axit

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Mã di truyền có tính đặc hiệu có nghĩa là:

Một aa có thể được mã hóa đồng thời bởi nhiều bộ ba

Tất cả các sinh vật đều có chung bộ mã di truyền

Mỗi bộ ba chỉ mã hóa cho một loại aa

Các bộ ba có thể bị đột biến tạo thành các bộ ba mới

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Phát biểu nào sau đây là định nghĩa gen?

Gen là một đoạn ADN mang thông tin mã hóá cho các sản phẩm kiểm soát hoạt động của các gen khác

Gen là một đoạn ADN mang thông tin mã hóa cho các sản phẩm tạo nên thành phần cấu trúc hay chức năng của tế bào

Gen là một đoạn của phân tử ADN mang thông tin mã hóa cho một sản phẩm xác định (chuỗi pôlipeptit hay ARN)

Gen là một đoạn ADN mà trên đó cứ ba nuclêôtit liên tiếp nhau mã hóa cho một axit amin trên phân tử prôtêin tương ứng

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Điểm khác nhau giữa ADN ở tế bào nhân sơ và ADN trong nhân ở tế bào nhân thực là

Đơn phân của ADN trong nhân ở tê bảo nhân thực là A, T, G, X còn đơn phân của ADN ở tê bảo nhân sơ là A, U, G, X

ADN ở tế bào nhân sơ có dạng vòng còn ADN trong nhân ở tế bào nhân thực không có dạng vòng/

Các bazo nitơ giữa hai mạch của ADN trong nhân ở tế bào nhân thực liên kết theo nguyên tắc bổ sung còn các bazơ nitơ của ADN ở tế bảo nhân sơ không liên kết theo nguyên tắc bổ sung

ADN ở tế bào nhân sơ chỉ có một chuỗi polinucleotit còn ADN trong nhân ở tế bào nhân thực gồm hai chuỗi polinucleotit

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?