
Thành phần hoá học của tế bào

Quiz
•
Biology
•
10th Grade
•
Medium
Trần Thắng
Used 51+ times
FREE Resource
36 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Nguyên tố nào sau đây là nguyên tố vi lượng đối với cơ thể con người và các động vật có xương sống khác?
Nitrogen (N)
Calcium (Ca)
Kẽm (Zn)
Sodium (Na)
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Phát biểu nào sau đây là đúng?
Tất cả cá sinh vật cần các nguyên tố giống nhau với hàm lượng giống nhau.
Sắt (Fe) là một nguyên tố đại lượng cho tất cả các sinh vật.
Iodine (I) là một nguyên tố mà cơ thể người cần với lượng rất nhỏ.
Carbon, hdrogen, oxygen và nitrogen chiếm khoảng 90% khối lượng cơ thể.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Nguyên tố nào trong số các nguyên tố sau đây đóng vai trò quan trọng dối với cơ thể con người?
Sắt (Fe)
Nickel (Ni)
Aluminium (Al)
Lithium (Li)
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Khoảng 25 trong số 92 nguyên tố trong tự nhiên được coi là cần thiết cho sự sống. Bốn nguyên tố nào trong số 25 nguyên tố này chiếm khoảng 96% khối lượng cơ thể?
Carbon (C), sodium (Na), calcium (Ca), nitrogen (N).
Carbon (C), cobalt (Co), phosphorus (P), hydrogen (H).
Oxygen (O), hydrogen (H), calcium (Ca), sodium (Na).
Carbon (C), hydrogen (H), nitrogen (N), oxygen (O).
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Ở người, nguyên tố nào có hàm lượng thấp nhất trong số các nguyên tố dưới đây?
Hydrogen
Phosphorus
Nitrogen
Oxygen
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Loại liên kết nào dưới đây mà nguyên tử carbon có nhiều khả năng hình thành nhất với các nguyên tử khác?
Liên kết cộng hóa trị.
Liên kết ion.
Liên kết hydrogen
Liên kết cộng hóa trị và liên kết hydrogen.
7.
MULTIPLE SELECT QUESTION
30 sec • 1 pt
Những phát biểu nào sau đây mô tả đúng về các nguyên tử carbon có trong tất cả phân tử hữu cơ?
(1) Chúng liên kết với nhau và với nhiều nguyên tử khác.
(2) Chúng có thể hình thành nhiều loại liên kết cộng hóa trị.
(3) Chúng tạo mạch xương sống cho các phân tử hữu cơ.
(1), (2)
(2), (3)
(1), (3)
(1), (2), (3)
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
40 questions
Thành phần hoá học của tế bào

Quiz
•
9th - 12th Grade
36 questions
cũm ổn't

Quiz
•
10th Grade
34 questions
Sinh bài 16

Quiz
•
10th Grade
41 questions
Ôn tập học kì II môn Sinh học 10 . Miss Y part 3

Quiz
•
10th Grade
40 questions
CHU KỲ TẾ BÀO

Quiz
•
10th Grade
32 questions
ÔN TẬP HỌC KÌ I - LẦN 3

Quiz
•
10th Grade
36 questions
đề cương sinh -p2

Quiz
•
10th Grade
35 questions
SINH HỌC 10

Quiz
•
10th Grade
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels

Quiz
•
5th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World

Quiz
•
3rd - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
20 questions
ELA Advisory Review

Quiz
•
7th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Biology
20 questions
Cell organelles and functions

Quiz
•
10th Grade
16 questions
AP Biology: Unit 1 Review (CED)

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Macromolecules

Quiz
•
10th Grade
16 questions
AP Biology: Unit 2 Review (CED)

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Cell Transport

Quiz
•
9th - 12th Grade
22 questions
AP Bio Insta-Review Topic 2.1*: Cell Structure - Subcellular Com

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Quick10Q: Organelles

Quiz
•
9th - 12th Grade
15 questions
DNA Structure and Function

Quiz
•
10th Grade