Đề cương ôn tập GHKI - KHTN 8 (Hoá)
Quiz
•
Chemistry
•
8th Grade
•
Medium
D 2212
Used 7+ times
FREE Resource
19 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đâu không là quy tắc sử dụng hoá chất an toàn trong phòng thí nghiệm?
Trước khi sử dụng cần đọc sơ qua chất nhãn dán loại hoá chất để thực hiện thí nghiệm an toàn.
Thực hiện thí nghiệm cẩn thận, không dùng tay trực tiếp lấy hoá chất.
Khi bị hoá chất dính vào người hoặc hoá chất bị đổ, tràn ra ngoài cần tự xử lí nhanh nhất có thế.
Các hoá chất dùng xong còn thừa cần đổ trở lại bình chứa theo hướng dẫn của giáo viên.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đâu là quy tắc sử dụng hoá chất an toàn trong phòng thí nghiệm?
Được sử dụng hoá chất đựng trong đồ chứa không có nhãn hoặc nhãn mờ, mất chữ.
Thực hiện thí nghiệm cẩn thận, có thể dùng tay trực tiếp lấy hoá chất.
Khi bị hoá chất dính vào người hoặc hoá chất bị đổ, tràn ra ngoài cần báo cáo với giáo viên để được hướng dẫn xử lí.
Các hoá chất dùng xong còn thừa được đổ trở lại bình chứa theo hướng dẫn của giáo viên.
3.
MULTIPLE SELECT QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong các câu sau, câu nào chỉ biến đổi vật lí?
Khí hyđrogen cháy.
Gỗ bị cháy.
Iron nóng chảy.
Nung đá vôi.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong các biến đổi thiên nhiên sau đây, biến đổi hoá học là
Sáng sớm, khi mặt trời mọc sương mù tan dần.
Hơi nước trong các đám mây ngưng tụ và rơi xuống tạo ra mưa.
Nạn cháy rừng tạo khói đen dày đặc gây ô nhiễm môi trường.
Khi mưa giông thường có sấm sét.
5.
MULTIPLE SELECT QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong các quá trình sau, số quá trình xảy ra phản ứng hóa học là:
(1) Đốt cháy than trong không khí;
(2) Làm bay hơi nước biển trong quá trình sản xuất muối ăn (NaCl);
(3) Nung vôi (chuyển hóa calcium carbonate trong đá vôi thành calcium oxide);
(4) Tôi vôi (chuyển calcium oxit thành calcium hyđroxide;
(5) Iodine thăng hoa (Iodine chuyển từ thể rắn sang thể hơi).
2
3
4
5
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phản ứng sau là phản ứng gì? Phản ứng phân hủy copper (II) hydroxide thành copper (II) oxide và hơi nước thì cần cung cấp năng lượng dưới dạng nhiệt bằng cách đun nóng. Khi ngừng cung cấp nhiệt, phản ứng cũng dừng lại:
Phản ứng tỏa nhiệt.
Phản ứng thu nhiệt.
Phản ứng phân hủy.
Phản ứng trao đổi.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Than (thành phần chính là carbon) cháy trong không khí tạo thành khí carbon dioxide. Trong quá trình phản ứng, lượng chất nào tăng dần?
Carbon dioxide tăng dần.
Oxygen tăng dần.
Carbon tăng dần.
Tất cả đều tăng.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple

Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
14 questions
Base. Thang pH
Quiz
•
8th Grade
15 questions
Chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và lượng chất
Quiz
•
8th Grade
16 questions
lo hc ik
Quiz
•
8th Grade
20 questions
Oxit
Quiz
•
8th Grade
20 questions
ÔN TẬP HK I 2021
Quiz
•
7th - 8th Grade
20 questions
Ôn tập Hóa học 8
Quiz
•
8th - 9th Grade
20 questions
chất béo
Quiz
•
1st Grade - University
20 questions
ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN KHỐI LƯỢNG VÀ PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC.
Quiz
•
6th - 8th Grade
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
20 questions
ELA Advisory Review
Quiz
•
7th Grade
15 questions
Subtracting Integers
Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns
Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials
Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Chemistry
20 questions
Physical and Chemical Properties
Quiz
•
8th Grade
20 questions
Counting Atoms Practice
Quiz
•
8th Grade
20 questions
Chemical Reactions
Quiz
•
8th Grade
15 questions
Periodic Table of Elements
Quiz
•
8th Grade
15 questions
2.07: Aqueous Solutions
Quiz
•
6th - 8th Grade
20 questions
Pure substances and Mixtures
Quiz
•
8th Grade
18 questions
Groups and Periods
Quiz
•
8th Grade
20 questions
Counting Atoms
Quiz
•
8th Grade