
Công nghệ
Quiz
•
Instructional Technology
•
10th Grade
•
Medium
Kiet tuan
Used 2+ times
FREE Resource
23 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 1: Cấu trúc hệ thống kĩ thuật mạch kín và mạch hở khác nhau ở điểm nào?
Đầu ra
Đầu vào
Bộ phận xử lí
Tín hiệu phản hồi
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 2: Công nghệ thứ tư trong lĩnh vực điện- điện tử được đề cập đến là:
Công nghệ điện-quang
Công nghệ điện cơ
Công nghệ điều khiển và tự động hóa.
Công nghệ sản xuất điện năng.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 3: Công nghệ mới thứ bảy được giới thiệu là:
Công nghệ robot thông minh.
Công nghệ năng lượng tái tạo.
Công nghệ internet vạn vật.
Công nghệ sản xuất điện năng.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 4: Công nghệ Robot có bộ não sử dụng trí tuệ nhân tạo được cải thiện về khả năng nhận thức, ra quyết định và thực thi nhiệm vụ theo cách toàn diện hơn so với robot truyền thống. Đó là công nghệ
gì?
Công nghệ trí tuệ nhân tạo
Công nghệ internet vạn vật
Công nghệ robot thông minh
Công nghệ năng lượng tái tạo
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 5: Công nghệ CAD/CAM/CNC là:
Công nghệ sử dụng phần mềm CAD để thiết kế chi tiết sau đó chuyển mô hình thiết kế đến phần mềm CAM để quy lập công nghệ gia công chi tiết,sau đó sử dụng máy điều khiển số CNC.
Công nghệ phân tích, chế tạo và sử dụng các vật liệu có cấu trúc nano.
Công nghệ phân tách mô hình 3D thành các lớp 2D xếp chồng lên nhau.
Công nghệ sản xuất năng lượng trên cơ sở chuyển hóa từ các nguồn năng lượng liên tục, vô hạn, ít tác động tiêu cực đến môi trường.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 6: Truyền thông không dây gồm mấy loại?
2
4
1
3
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 7: Công nghệ thứ hai trong lĩnh vực điện – điện tử được đề cập đến là:
Công nghệ điện-quang.
Công nghệ điện-cơ.
Công nghệ sản xuất điện năng.
Công nghệ điều khiển và tự động hóa.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple

Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
24 questions
CN3. Ôn thi cuối HK1
Quiz
•
3rd Grade - University
25 questions
ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA KÌ II
Quiz
•
9th - 12th Grade
24 questions
Công Nghệ nhìn là dễ
Quiz
•
10th Grade
22 questions
Lý thuyết Power Point
Quiz
•
2nd - 12th Grade
20 questions
Kiểm Tra Cuối Kỳ Môn Công Nghệ
Quiz
•
10th Grade
20 questions
Bài Quiz không có tiêu đề
Quiz
•
10th Grade
20 questions
công như nghệ
Quiz
•
10th Grade
21 questions
Bản vẽ lắp được dùng làm gì?
Quiz
•
10th Grade
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
20 questions
ELA Advisory Review
Quiz
•
7th Grade
15 questions
Subtracting Integers
Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns
Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials
Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Instructional Technology
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials
Interactive video
•
6th - 10th Grade
11 questions
NFL Football logos
Quiz
•
KG - Professional Dev...
28 questions
Ser vs estar
Quiz
•
9th - 12th Grade
29 questions
CCG 2.2.3 Area
Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
SAT Focus: Geometry
Quiz
•
10th Grade
15 questions
PRESENTE CONTINUO
Quiz
•
9th - 12th Grade